Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 trang 14 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất :

    Bài 1 trang 14 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất :

    (A) Hai mặt

    (B) Ba mặt

    (C) Bốn mặt

    (D) Năm mặt.

    Giải

    Chọn (B).

    Bài 2 trang 14 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa AB, một điểm N nằm giữa CD. Bằng hai mặt phẳng (MCD) và (NAB) ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện :

    (A) AMCN,AMND,AMCD,BMCN;

    (B) AMCN,AMND,BMCN,BMND;

    (C) AMCD,AMND,BMCN,BMND;

    (D) BMCD,BMND,AMCN,AMDN.

    Giải

    Chọn (B).

    Bài 3 trang 14 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Phép đối xứng qua mặt phẳng \(\left( P \right)\) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’ cắt d khi và chỉ khi :

    (A) d cắt \(\left( P \right)\);

    (B) d nằm trên \(\left( P \right)\);

    (C) d cắt \(\left( P \right)\) nhưng không vuông góc với \(\left( P \right)\);

    (D) d không vuông góc với \(\left( P \right)\).

    Giải

    Chọn (C).

    Bài 4 trang 14 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là

    (A) 6

    (B) 7

    (C ) 8

    (D) 9

    Giải

    Chọn (D).

    Bài 5 trang 14 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Số mặt phẳng đối xứng của bát diện đều là :

    (A) 3

    (B) 6

    (C ) 9

    (D) 12

    Giải

    Chọn (C ).

    Bài 6 trang 15 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là :

    (A) 4

    (B) 6

    (C ) 8

    (D) 10

    Giải

    Chọn (B).

    Bài 7 trang 15 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Hình H gồm ba mặt phẳng (P), (Q),và (R),trong đó \(\left( P \right)//\left( Q \right)\) và \(\left( P \right) \bot \left( R \right)\). Các mặt phẳng đối xứng của H là

    (A) Mặt phẳng cách đều hai mặt phẳng (P) và (Q);

    (B) Mặt phẳng (R ) và mặt phẳng cách đều (P) và (Q);

    (C ) Mặt phẳng (R );

    (D) Cả ba đáp án đều sai.

    Giải

    Chọn (B).

    Bài 8 trang 15 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép đối xứng qua mặt phẳng \(\left( P \right)\),\(\left( {O \notin \left( P \right)} \right)\), ta được phép biến hình f. Giả sử (Q) là mặt phẳng qua O và vuông góc với (P). Khi đó f biến (Q) thành :

    (A) Mặt phẳng (Q’) song song với (Q);

    (B) Mặt phẳng (P) ;

    (C ) Mặt phẳng (Q) ;

    (D) Mặt phẳng (P’) qua O và song song với (P).

    Giải

    Chọn (C ).

    Bài 9 trang 15 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?

    (A) Phép vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nó.

    (B) Phép vị tự biến mặt phẳng qua tâm vị tự thành chính nó ;

    (C ) Không có phép vị tự nào biến hai điểm phân biệt AB lần lượt thành AB ;

    (D) Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.

    Giải

    Chọn (B).

    Bài 10 trang 15 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Khối mười hai mặt đều thuộc loại :

    \(\eqalign{  & (A)\left\{ {3,5} \right\};  \cr  & (B)\left\{ {3,6} \right\};  \cr  & (C)\left\{ {5,3} \right\};  \cr  & (D)\left\{ {4,4} \right\}. \cr} \)

    Giải

    Chọn (C ).

    Bài 11 trang 15 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Đáy của một hình hộp đứng là một hình thoi có đường chéo nhỏ bằng d và góc nhọn bằng \(\alpha \). Diện tích của một mặt bên bằng S. Thể tích của hình hộp đã cho là :

    \(\eqalign{  & (A)\;dS\cos {\alpha  \over 2};  \cr  & (B)\;dS\sin {\alpha  \over 2};  \cr  & (C)\;{1 \over 2}dS\sin \alpha ;  \cr  & (D)\;dS\sin \alpha . \cr} \)

    Giải

    Chọn (A).

    Bài 12 trang 16 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA’BB’. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC’ bằng

    \(\eqalign{  & (A)\;{3 \over 4}V;  \cr  & (B)\;{4 \over 5}V;  \cr  & (C)\;{2 \over 3}V;  \cr  & (D)\;{3 \over 5}V. \cr} \)

    Giải

    Chọn (C ).

    Bài 13 trang 16 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi và hai mặt chéo ACC’A’, BDD’B đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt này có diện tích lần lượt là 100cm2, 105cm2 và cắt nhau theo một đường thẳng có độ dài 10cm. Khi đó thể tích của hình hộp đã cho là

    \(\eqalign{  & (A)\;225\sqrt 5 c{m^3};  \cr  & (B)\;235\sqrt 5 c{m^3};  \cr  & (C)\;425c{m^3};  \cr  & (D)\;525c{m^3}. \cr} \)

    Giải

    Chọn (D).

    Bài 14 trang 16 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác đều cạnh a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 300. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

    \(\eqalign{  & (A)\;{{{a^3}\sqrt 3 } \over 4};  \cr  & (B)\;{{{a^3}\sqrt 3 } \over 8};  \cr  & (C)\;{{{a^3}\sqrt 3 } \over 3};  \cr  & (D)\;{{{a^3}\sqrt 3 } \over {12}}. \cr} \)

    Giải

    Chọn (B).

    Bài 15 trang 16 Sách bài tập Hình học lớp 12 Nâng cao

    Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, ABB’A’, ADD’A’ lần lượt bằng 20cm2, 28 cm2 35cm2. Thể tích của hình hộp là

    \(\eqalign{  & (A)\;160c{m^3};  \cr  & (B)\;120c{m^3};  \cr  & (C)\;130c{m^3};  \cr  & (D)\;140c{m^3}. \cr} \)

    Giải

    Chọn (D).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán 12 Nâng cao

    Lời giải chi tiết, đáp án bài tập SBT Giải tích, Hình học 12 Nâng cao. Tất cả lý thuyết, bài tập vận dụng, thực hành Toán 12 Nâng cao

    PHẦN SBT GIẢI TÍCH 12 NÂNG CAO

    PHẦN SBT HÌNH HỌC 12 NÂNG CAO

    CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

    CHƯƠNG II: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

    CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM, PHÂN TÍCH VÀ ỨNG DỤNG

    CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

    CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG

    CHƯƠNG II: MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN

    CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN