B. Hoạt động thực hành - Bài 9 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Giải bài 9 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên phần hoạt động thực hành trang 24 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu

    Câu 1

    Điền dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm :

    8574 ....... 85 740

    123 465 ........ 123 456

    745 196 ........ 745 196

    434 876 ........ 434 878

    71 326 .......... 713 260

    586 406 ........ 568 406

    Phương pháp giải:

    Trong hai số tự nhiên:

    - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

    - Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

    - Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

    Lời giải chi tiết:

    8574  <  85 740

    123 465  >  123 456

    745 196  =  745 196

    434 876  <  434 878

    71 326  <  713 260

    586 406  >  568 406


    Câu 2

    Tìm số lớn nhất trong các số sau:

    423 607 ;     204 528 ;         97 326 ;           314 605

    Phương pháp giải:

    So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đã cho.

    Lời giải chi tiết:

    So sánh các số đã cho ta có :

     97 326 < 204 528 < 314 605 < 423 607

    Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là : 423 607. 


    Câu 3

    Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

    467 312; 467 213; 467 321; 549 015

    Phương pháp giải:

    So sánh các số đã cho, sau đó viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

    Lời giải chi tiết:

    So sánh các số đã cho ta có :

     467 213 < 467 312 < 467 321 < 549 015

    Vậy các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

    467 213  ;  467 312 ;  467 321 ;  549 015.


    Câu 4

    Tìm số tự nhiên \(x\), biết :

    a) \(x\) < 4                                b) \(x\) < 6                              c) 3 < \(x\) < 7

    Phương pháp giải:

    a) Tìm các số tự nhiên bé hơn 4, từ đó tìm được \(x\).

    b) Tìm các số tự nhiên bé hơn 6, từ đó tìm được \(x\).

    b) Tìm các tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7, từ đó tìm được \(x\).

    Lời giải chi tiết:

    a) Các số tự nhiên bé hơn 4 là : 0 ; 1 ; 2 ; 3. Vậy \(x\) là : 0 ; 1 ; 2 ; 3.

    b) Các số tự nhiên bé hơn 6 là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5.  Vậy \(x\) là : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5. 

    c) Các số tự nhiên lớn hơn 3 và bé hơn 7 là : 4 ; 5 ; 6. Vậy \(x\) là : 4 ; 5 ; 6.


    Câu 5

    Tìm số tròn chục \(x\), biết :     25 < \(x\) < 58.

    Phương pháp giải:

    Tìm các số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58, từ đó ta tìm được \(x\).

    Các số tròn chục từ bé đến lớn lần lượt là 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; .... 

    Lời giải chi tiết:

    Số tròn chục lớn hơn 25 và bé hơn 58 là : 30 ; 40 ; 50.

    Vậy \(x\) là : 30 ; 40 ; 50.

    Xemloigiai.com

    VNEN Toán lớp 4

    Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 4 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách

    VNEN Toán 4 - Tập 1

    VNEN Toán 4 - Tập 2

    Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng

    Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học

    Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành

    Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi

    Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ

    Chương 6 : Ôn tập

    Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý