A. Hoạt động thực hành - Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
Câu 1
Tính nhanh:
Hình sau là biểu đồ cho biết kết quả khảo sát sở thích chơi thể thao của 400 học sinh ở một trường tiểu học. Em hãy điền số thích hợp vào ô trống trong bảng dưới đây:
Phương pháp giải:
- Từ biểu đồ ta thấy có 32% số học sinh thích chơi cầu lông, 36% số học sinh thích bơi, 12% số học sinh thích chơi bóng rổ và 20% số học sinh thích chơi cờ vua. Từ đó ta tìm được số học sinh thích mỗi loại màu đó.
- Quy tắc tìm a% của một số B: Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100.
Lời giải chi tiết:
Số học sinh thích chơi cầu lông là :
400 : 100 × 32 = 128 (học sinh)
Số học sinh thích bơi là :
400 : 100 × 36 = 144 (học sinh)
Số học sinh thích chơi bóng rổ là :
400 : 100 × 12 = 48 (học sinh)
Số học sinh thích chơi cờ vua là :
400 : 100 × 20 = 80 (học sinh)
Vậy ta có bảng kết quả như sau:
Câu 2
Tính:
a) 6,78 – (8,951 + 4,784) : 2,05 b) 6 giờ 45 phút + 14 giờ 30 phút : 5
Phương pháp giải:
- Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có phép tính chia, phép cộng và phép trừ thì ta thực hiện tính phép chia trước, thực hiện phép cộng, phép trừ sau.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Tính trung bình cộng của :
a) 19, 34 và 46 b) 2,4; 2,7; 3,5 và 3,8
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức : Số trung bình cộng = tổng : số các số hạng.
Lời giải chi tiết:
a) Số trung bình cộng của 19, 34 và 46 là :
(19 + 34 + 46) : 3 = 33
b) Số trung bình cộng của 2,4; 2,7; 3,5 và 3,8 là :
(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1
Câu 4
Một lớp học có 19 học sinh trai, số học sinh gái nhiều hơn số học sinh trai 2 bạn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu phần trăm học sinh trai, bao nhiêu phần trăm học sinh gái?
Phương pháp giải:
- Tìm số học sinh gái = số học sinh trai + 2 học sinh.
- Tìm số học sinh cả lớp.
- Để tìm tỉ số phần trăm của số học sinh gái và số học sinh cả lớp thì ta sẽ tìm thương giữa số học sinh gái và số học sinh cả lớp, sau đó nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.
- Làm tương tự để tìm tỉ số phần trăm của số học sinh trai và số học sinh cả lớp.
Lời giải chi tiết:
Lớp đó có số học sinh gái là :
19 + 2 = 21 (học sinh)
Lớp đó có tất cả số học sinh là :
19 + 21 = 40 (học sinh)
Lớp đó có số phần trăm học sinh trai là :
19 : 40 = 0,475 = 47,5 %
Lớp đó có số phần trăm học sinh gái là :
21 : 40 = 0,525 = 52,5 %
Đáp số: Học sinh gái: 52,5% ;
Học sinh trai: 47,5%.
Câu 5
Một thư viện có 6000 quyển sách. Cứ sau mỗi năm số sách của thư viện lại tăng thêm 20% (so với số sách của năm trước). Hỏi sau hai năm thư viện đó có tất cả bao nhiêu quyển sách ?
Phương pháp giải:
- Tìm số sách tăng lên mỗi năm theo quy tắc:
Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100.
- Số sách sau năm thứ nhất = Số sách ban đầu + số sách tăng thêm so với ban đầu.
- Số sách sau năm thứ hai = Số sách sau năm thứ nhất + số sách tăng thêm so với năm thứ nhất.
Lời giải chi tiết:
So với ban đầu, năm thứ nhất thư viện tăng thêm số quyển sách là:
6000 : 100 × 20 = 1200 (quyển)
Sau năm thứ nhất thư viện có tất cả số quyển sách là:
6000 + 1200 = 7200 (quyển)
So với năm thứ nhất, năm thứ hai thư viện tăng thêm số quyển sách là:
7200 : 100 × 20 = 1440 (quyển)
Sau năm thứ hai thư viện có tất cả số quyển sách là:
7200 + 1440 = 8640 (quyển)
Đáp số: 8640 quyển sách.
Xemloigiai.com
VNEN Toán lớp 5
Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 5 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách
VNEN Toán 5 - Tập 1
- Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- Bài 1: Ôn tập về phân số
- Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- Bài 3 : Phân số thập phân
- Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- Bài 5 : Hỗn số
- Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- Bài 16 : Héc-ta
- Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Bài 29 : Em đã học được những gì
- Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- Bài 55 : Hình tam giác
- Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- Bài 58 : Hình thang
- Bài 59 : Diện tích hình thang
- Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- Bài 62 : Chu vi hình tròn
- Bài 63 : Diện tích hình tròn
- Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 72 : Thể tích của một hình
- Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Bài 74 : Mét khối
- Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 91 : Vận tốc
- Bài 92 : Quãng đường
- Bài 93 : Thời gian
- Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 98 : Ôn tập về phân số
- Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- SGK Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới