A. Hoạt động thực hành - Bài 107 : Ôn tập về hình học
Câu 1
Chơi tròn chơi “Nhận dạng hình” :
Mỗi bạn trong nhóm nhận một thẻ, trên thẻ có 1 hình vẽ trong đó có các đường thẳng song song hoặc góc vuông. Từng bạn ghi kết quả, các bạn nhận xét.
Ví dụ :
Phương pháp giải:
Quan sát kĩ hình vẽ trên thẻ rồi tìm các đường thẳng vuông góc, các đường thẳng song song hoặc góc vuông có trong hình vẽ đó.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ với hình vẽ đã cho ta có nhận xét :
- Cạnh AB song song với cạnh DC.
- Cạnh AB vuông góc với cạnh AD ; cạnh DA vuông góc với cạnh DC.
- Có 2 góc vuông là góc BAD và góc ADC.
Câu 2
Hãy chỉ ra các cặp đoạn thẳng song song và các góc vuông trong mỗi hình sau:
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ để tìm các góc vuông, các cạnh song song với nhau.
Lời giải chi tiết:
a) Hình 1 có :
• Các cặp đoạn thẳng song song là : AB và DH, AB và HC, AB và DC, AD và BH, AH và BC.
• Các góc vuông là : góc A, góc B, góc H, góc D.
b) Hình 2 có :
• Các cặp đoạn thẳng song song là : BC và ED.
• Các góc vuông là : góc C, góc D, góc G.
Câu 3
Tính chu vi và diện tích của mỗi hình ở dưới đây :
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức :
- Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2.
- Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng.
- Chu vi hình vuông = cạnh x 4.
- Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh.
Lời giải chi tiết:
a) Chu vi hình vuông là :
3 × 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là :
3 × 3 = 9 (m2)
Đáp số : Chu vi : 12m ;
Diện tích : 9m2.
b) Chu vi hình chữ nhật là :
(15 + 7) × 2 = 44 (dm)
Diện tích hình chữ nhật là :
15 × 7 = 105 (dm2)
Đáp số : Chu vi : 44dm ;
Diện tích : 105dm2.
Câu 4
Trả lời câu hỏi :
Có bao nhiêu hình bình hành trong hình bên ?
Phương pháp giải:
Quan sát kĩ hình vẽ đã cho rồi liệt kê các hình bình hành có trong hình vẽ đó.
Lời giải chi tiết:
Hình trên có tất cả 9 hình bình hành, đó là :
- Hhình 1 ; hình 2 ; hình 3 ; hình 4;
- Hình tạo bởi hình 1 và hình 2; hình tạo bởi hình 2 và hình 3
- Hình tạo bởi hình 3 và hình 4 ; hình tạo bởi hình 1 và hình 4
- Hình tạo bởi hình 1, hình 2, hình 3 và hình 4.
Câu 5
Tính diện tích hình bình hành ABCD và diện tích hình bình hành AEGH, biết AB = 15cm, GC = 9cm, AH = 7cm.
Phương pháp giải:
Muốn tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình bình hành ABCD là :
15 × 7 = 105 (cm2)
Vì ABCD là hình bình hành nên AB = CD = 15cm.
Chiều dài cạnh DG là :
15 – 9 = 6 (cm)
Diện tích hình bình hành AEGD là :
6 × 7 = 42 (cm2)
Đáp số : Hình bình hành ABCD : 105 cm2 ;
Hình bình hành AEGD : 42 cm2.
Câu 6
a) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm.
b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật em vừa vẽ được.
Phương pháp giải:
- Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2.
- Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng.
Lời giải chi tiết:
a) Vẽ hình chữ nhật theo các bước sau:
Vẽ đoạn thẳng DC = 5cm.
Vẽ đoạn thẳng vuông góc với DC tại D, trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 3cm.
Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C. Trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng CB = 3cm.
Nối A và B ta được hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
b) Chu vi của hình chữ nhật là :
(5 + 3) × 2 = 16 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
5 × 3 = 15 (cm2)
Đáp số : Chu vi : 16cm ;
Diện tích : 15cm2.
Câu 7
Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6m, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kính nền phòng học đó, biết rằng phần mạch vữa không đáng kể ?
Phương pháp giải:
- Tính diện tích phòng học hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng, sau đó đổi diện tích sang đơn vị đo là đề-xi-mét vuông.
- Tính diện tích viên gạch ta lấy cạnh nhân với cạnh.
- Tính số viên gạch cần dùng ta lấy diện tích phòng học (với đơn vị đo là đề-xi-mét vuông) chia cho diện tích một viên gạch.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Phòng học hình chữ nhật
Chiều dài: 8m
Chiều rộng: 6m
Viên gạch hình vuông cạnh 40 cm
Lát nền: ... viên gach?
Bài giải
Diện tích của một viên gạch hình vuông là :
40 × 40 = 1600 (cm2)
1600cm2 = 16dm2
Diện tích của phòng học hình chữ nhật :
8 × 6 = 48 (m2)
48m2 = 4800dm2
Để lát kính nền phòng học đó cần số viên gạch là :
4800 : 16 = 300 (viên gạch)
Đáp số: 300 viên gạch.
Xemloigiai.com
VNEN Toán lớp 4
Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 4 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách
VNEN Toán 4 - Tập 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VNEN Toán 4 - Tập 2
- Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Chương 6 : Ôn tập
Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 3 : Biểu thức có chứa một chữ
- Bài 4 : Các số có sáu chữ số
- Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu
- Bài 6 : Hàng và lớp
- Bài 7 : Luyện tập
- Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 9 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 10 : Yến, tạ, tấn
- Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 12 : Giây, thế kỉ
- Bài 13 : Tìm số trung bình cộng
- Bài 14 : Biểu đồ tranh
- Bài 15 : Biểu đồ cột
- Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ
- Bài 18 : Luyện tập
- Bài 19 : Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài 20 : Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài 21 : Luyện tập
- Bài 22 : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 23 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 24 : Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 25 : Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 26 : Hai đường thẳng song song
- Bài 27 : Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 28 : Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài 29 : Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
- Bài 30 : Luyện tập
- Bài 31 : Em đã học được những gì
- Bài 32 : Nhân với số có một chữ số
- Bài 33 : Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
- Bài 34 : Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 35 : Đề-xi-mét vuông
- Bài 36 : Mét vuông
- Bài 37 : Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu
- Bài 38 : Em ôn lại nhân một số với một tổng (hiệu)
- Bài 39 : Nhân với số có hai chữ số
- Bài 40 : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Bài 41 : Nhân với số có ba chữ số
- Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 43 : Chia một tổng cho một số
- Bài 44 : Chia cho số có một chữ số
- Bài 45 : Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
- Bài 46 : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Bài 47 : Chia cho số có hai chữ số
- Bài 48 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 49 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 50 : Thương có chữ số 0
- Bài 51 : Chia cho số có ba chữ số
- Bài 52 : Luyện tập
- Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
- Bài 54 : Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
- Bài 55 : Luyện tập
- Bài 56 : Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài 57 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 58 : Em đã học được những gì
- Bài 59 : Ki-lô-mét vuông
- Bài 60 : Hình bình hành
- Bài 61 : Diện tích hình bình hành
Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Bài 62 : Phân số
- Bài 63 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 64 : Luyện tập
- Bài 65 : Phân số bằng nhau
- Bài 66 : Rút gọn phân số
- Bài 67 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài 68 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- Bài 69 : Luyện tập
- Bài 70 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- Bài 71 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- Bài 72 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 73 : Phép cộng phân số
- Bài 74 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- Bài 75 : Phép trừ phân số
- Bài 76 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- Bài 77 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 78 : Phép nhân phân số
- Bài 79 : Luyện tập
- Bài 80 : Tìm phân số của một số
- Bài 81 : Phép chia phân số
- Bài 82 : Luyện tập
- Bài 83 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 84 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 85 : Em đã học được những gì
- Bài 86 : Hình thoi
- Bài 87 : Diện tích hình thoi
- Bài 88 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Bài 89 : Giới thiệu về tỉ số
- Bài 90 : Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 91 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 92 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 93 : Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 95 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 96 : Tỉ lệ bản đồ
- Bài 97 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- Bài 98 : Thực hành
Chương 6 : Ôn tập
- Bài 99 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 100 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài 101 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 102 : Ôn tập về phân số
- Bài 103 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- Bài 104 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 105 : Ôn tập về đại lượng
- Bài 106 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 107 : Ôn tập về hình học
- Bài 108 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài 109 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 112 : Em đã học được những gì ?
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới