4.4 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài 1
1. Write the Past Simple forms of the verbs below:
(Viết thì quá khứ đơn của các động từ bên dưới)
1. go -> went
2. drive ___
3. get ___
4. feel ___
5. eat ___
6. take ___
7. give ___
8. have ___
9. be ___
Lời giải chi tiết:
2. drive -> drove
3. get -> got
4. feel -> felt
5. eat -> ate
6. take -> took
7. give -> gave
8. have -> had
9. be -> was/were
Bài 2
2. Complete the sentences with the Past Simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu với động từ của thì quá khứ đơn trong ngoặc.)
I didn’t go to school last week because I (be) was sick. I (have) ___ a cough and a temperature, so my mother (take) ___ me to the doctor. The doctor (give) ___ me some medicine and (tell) ___ me to stay in bed and drink a lot of water. After three days, I (feel) ___ better.
Lời giải chi tiết:
I didn’t go to school last week because I (be) was sick. I (have) had a cough and a temperature, so my mother (take) took me to the doctor. The doctor (give) gave me some medicine and (tell) told me to stay in bed and drink a lot of water. After three days, I (feel) felt better.
Dịch:
Tôi đã không đi học vào tuần trước vì tôi bị bệnh. Tôi bị ho và sốt, vì vậy mẹ tôi đã đưa tôi đến bệnh viện. Bác sĩ đưa tôi một vài liều thuốc và đã nói với tôi nghỉ ngơi và uống thật nhiều nước. Sau ba ngày, tôi đã cảm thấy tốt hơn.
Bài 3
3. Reorder the words to make complete sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu.)
1. sick / I / in / stomach / felt / my /.
I felt sick in my stomach.
(Tôi cảm thấy đau bụng trong dạ dày.)
2. Đà Lạt / we / last year / to / went /.
3. doctor / stay / told / to / me / the / bed / in /.
4. mum / the / me / to / drove / my / dentist /.
5. got / this / late / up / I / morning /.
Lời giải chi tiết:
2. We went to Đà Lạt last year.
(Chúng tôi đã đi đến Đà Lạt vào năm ngoái.)
3. The doctor told me to stay in bed.
(Bác sĩ đã nói với tôi nằm nghỉ trên giường.)
4. My mum drove me to the dentist.
(Mẹ của tôi đã chở tôi đến nha sĩ.)
5. I got up late this morning.
(Tôi dậy muộn vào sáng nay.)
Bài 4
4. Write questions in the Simple Past for these sentences.
(Viết các câu hỏi ở thì quá khứ đơn cho các câu dưới đây.)
1. Giang and I saw a movie on Saturday afternoon. (What…?)
What did Giang and you do on Saturday afternoon?
(Giang và bạn đã làm gì vào chiều thứ bảy vậy?)
2. Minh ate a big hamburger for lunch.
(What…?)
3. I broke my left arm two years ago.
(When..?)
4. Mai Anh got up at 9.00 a.m this morning.
(When…?)
5. The nurse took my temperature.
(What…?)
Lời giải chi tiết:
2. Minh ate a big hamburger for lunch.
What did Minh eat for lunch?
(Minh đã ăn gì vào buổi trưa vậy?)
3. I broke my left arm two years ago.
When did you break your left arm?
(Bạn đã bị gãy tay trái khi nào?)
4. Mai Anh got up at 9.00 a.m this morning.
When did Mai Anh get up?
(Khi nào Mai Anh thức dậy?)
5. The nurse took my temperature.
What did the nurse do?
(Cô y tá đã làm gì vậy?)
- 4.1 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.2 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.3 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.5 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.6 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.7 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 4.8 - Unit 4. Health and fitness - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức