2.4 GRAMMAR (Quantifiers) - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. In pairs, look at the photo. Which of the ingredients below can you see?
(Theo cặp, nhìn vào bức ảnh. Nguyên liệu nào bên dưới em có thể nhìn thấy?)
biscuits celery cheese crisps eggs ketchup oil onions potatoes |
Phương pháp giải:
- biscuits: bánh quy
- celery: rau cần tây
- cheese: phô mai
- crisps: khoai tây chiên
- eggs: trứng
- ketchup: sốt cà chua, tương cà
- oil: dầu
- onions: hành tây
- potatoes: khoai tây
Lời giải chi tiết:
celery, ketchup, oil, onions, potatoes, eggs
Bài 2
2. Study the Grammar A box. Mark the words in Exercise 1 C (countable) or U (uncountable).
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp A. Đánh dấu các từ ở bài 1 C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)
Grammar A | Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và không đếm được) |
Countable nouns (Danh từ đếm được) Singular: a banana, an apple (Số ít: một quả chuối, một quả táo) Plural: bananas, apples (Số nhiều: những quả chuối, những quả táo) Uncountable nouns: bread, milk (Danh từ không đếm được: bánh mỳ, sữa) I've got three apples. (Tôi có ba quả táo.)
|
Lời giải chi tiết:
Countable: biscuits, crisps, eggs, onions, potatoes
(Đếm được: bánh quy, khoai tây chiên, trứng, hành tây, khoai tây)
Uncountable: celery, cheese, ketchup, oil
(Không đếm được: cần tây, phô mai, tương cà, dầu ăn)
Bài 3
3. Study the Grammar B box. Find examples of quantifiers in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp B. Tìm các ví dụ của từ chỉ định lượng trong bài hội thoại.)
Grammar B | Quantifiers (Lượng từ) | |
| Countable nouns (Danh từ đếm được) | Uncountable nouns (Danh từ không đếm được) |
? | How many apples are there? (Có bao nhiêu quả táo?) Are there any bananas? (Có quả chuối nào không?) | How much milk is there? (Có bao nhiêu sữa?) Is there any milk? (Có chút sữa nào không?) |
+ | There's an apple (a banana). (Có một quả táo/ một quả chuối.) There are some apples. (Có một vài quả táo.) There are a lot/lots of apples. (Có nhiều quả táo.) | There's some milk. (Có một chút sữa.) There's a lot/lots of milk. (Có nhiều sữa.)
|
- | There aren't any biscuits. (Không có cái bánh quy nào cả.) There aren't many bananas. (Không có nhiều quả chuối.) | There isn't any cola. (Không có chút nước ngọt nào cả.) There isn't much water. (Không có nhiều nước.) |
Sol: Are you hungry?
Max: Yes, I'm starving!
Sol: Are there any crisps?
Max: No, there aren't, and there aren't any biscuits. But there's a lot of celery and there's some ketchup.
Sol: No, thanks! Is there any cheese?
Max: Yes, there is.
Sol: How much cheese is there?
Max: Eh... Oh! There isn't much cheese. But there are some eggs. And there are a lot of potatoes.
Sol: How many eggs are there?
Max: Seven. Catch! Oops! Six!
Sol: OK, let's make a Spanish omelette!
Max: Can you do that?
Sol: Of course I can.
Max: There aren't many onions. Just two small ones.
Sol: That's fine.
Max: Oh no! There isn't any oil! Here it is.
Sol: OK, I've got the potatoes. Can you do the onions?
Max: Yeah.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Sol: Bạn đói không?
Max: Có, tôi sắp chết đói đây!
Sol: Có khoai tây chiên không?
Max: Không có, và cũng không có bánh quy. Nhưng có rất nhiều cần tây và có một ít tương cà.
Sol: Không, cảm ơn! Có pho mát không?
Max: Có.
Sol: Có bao nhiêu pho mát?
Max: Ơ ... Ôi! Không còn nhiều pho mát. Nhưng có một vài quả trứng. Và có rất nhiều khoai tây.
Sol: Có bao nhiêu quả trứng?
Tối đa: Bảy. Bắt lấy này! Ôi! Sáu!
Sol: Được rồi, hãy làm món trứng tráng kiểu Tây Ban Nha nhé!
Max: Bạn có thể làm được à?
Sol: Tất nhiên là mình có thể.
Max: Không có nhiều hành tây. Chỉ hai củ nhỏ thôi.
Sol: Vậy là đủ rồi.
Max: Ồ không! Không có dầu! Nó đây.
Sol: Được rồi, mình có khoai tây. Bạn có thể làm hành tây không?
Max: Được.
Lời giải chi tiết:
Sol: Are there any crisps?
Max: No, there aren't, and there aren't any biscuits. But there's a lot of celery and there's some ketchup.
Sol: No, thanks! Is there any cheese?
Sol: How much cheese is there?
Max: Eh... Oh! There isn't much cheese. But there are some eggs. And there are a lot of potatoes.
Sol: How many eggs are there?
Max: There aren't many onions. Just two small ones.
Max: Oh no! There isn't any oil! Here it is.
Bài 4
4. Choose the correct option. Listen and check.
(Chọn phương án đúng. Nghe và kiểm tra.)
Sol: OK, banana bread ... Is there (1) a /any butter?
Max: Yes, there (2) is/are.
Sol: How (3) any/much butter is there?
Max: There's (4) a lot of /many butter - half a kilo. It's very hard.
Sol: (5) Are / Is there any bananas?
Max: Yes, (6) are / there are.
Sol: (7) Are / How many bananas are there?
Max: There aren't (8) many / much bananas - just three.
Lời giải chi tiết:
2. is | 3. much | 4. a lot of | 5. Are |
6. there are | 7. How | 8. many |
Sol: OK, banana bread ... Is there any butter?
(Được rồi, bánh mì chuối ... Có bơ không?)
Max: Yes, there is.
(Có.)
Sol: How much butter is there?
(Có bao nhiêu bơ?)
Max: There's a lot of butter - half a kilo. It's very hard.
(Có rất nhiều bơ - nửa kg. Nó rất cứng.)
Sol: Are there any bananas?
(Có quả chuối nào không?)
Max: Yes, there are.
(Có.)
Sol: How many bananas are there?
(Có bao nhiêu quả chuối?)
Max: There aren't many bananas - just three.
(Không có nhiều chuối đâu - chỉ có ba quả.)
- Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 6 English Discovery
- 2.1 VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 2.2 GRAMMAR (there is/ there are) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 2.3 READING and VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 2.5 LISTENING and VOCABULARY – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 2.6 SPEAKING (Ordering food) – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 2.7 ENGLISH IN USE - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- Vocabulary in action - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Revision - Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 2 Từ vựng
- Glossary – Unit 2. It’s delicious! - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tiếng Anh 6 - English Discovery
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 English Discovery (Cánh buồm) tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác như Revision.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức