Vocabulary and Listening: X Games – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Think!
THINK! What sports are difficult and dangerous? Are these sports popular in your country?
(HÃY NGHĨ! Những môn thể thao nào khó và nguy hiểm? Những môn thể thao này có phổ biến ở đất nước của bạn không)
Lời giải chi tiết:
Some sports are difficult and dangerous are surfing, mountain-climbing, car-racing.
(Một số môn thể thao khó và nguy hiểm là lướt sóng, leo núi, đua ô tô.)
These sports are not popular in my country.
(Những môn thể thao này không phổ biến ở đất nước của tôi.)
Bài 1
1. Check the meanings of verbs 1-10. Then read the text and sentences 1-4. Match verbs 1-10 with the past simple forms in blue. Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ 1-10. Sau đó, đọc văn bản và các câu 1-4. Nối các động từ 1-10 với các thì quá khứ đơn có màu xanh lam. Nghe và kiểm tra.)
X GAMES SUPERSTARS
Sports in the X Games are always exciting and often dangerous. The games started in 1995 when 500,000 fans travelled to Newport in the USA and watched sports like BMX, skateboarding and motocross.
Our programme today looks at two skateboarders who decided to leam to skateboard when they were very young. They competed in the X Games and became big stars - Tom Schaar, the youngest gold medallist in the history of the games, and Alana Smith, the youngest silver medallist.
1. She/ He learned to skate when she/he was…………………
a. four b. seven c. nine
2. She / He first went to the X Games in…………………
a. Barcelona b. Miami c. Shanghai
3. She/ He did a trick called…………………
a. 900 b. 108 c. 540 McTwist
4. She / He won an X Games medal when she/he was…………………
a. ten b. twelve c. fourteen
1. learn 2. start 3. go 4. win 5. travel | 6. become 7. watch 8. do 9. compete 10. decide |
Lời giải chi tiết:
1. learn - learned (học)
2. start - started (bắt đầu)
3. go - went (đi)
4. win - won (chiến thắng)
5. travel - travelled (du lịch)
6. become - became (trở thành)
7. watch - watched (xem)
8. do - did (làm)
9. compete - competed (thi đấu)
10. decide – decided (quyết định)
Bài 2
2. Listen to information about Alana Smith and Tom Schaar. From column A, choose who is talking. From column B, choose where they are.
(Nghe thông tin về Alana Smith và Tom Schaar. Từ cột A, hãy chọn người đang nói. Từ cột B, chọn vị trí của họ.)
A 1. parents talking (phụ huynh đang nói) 2. sports fans talking (người hâm mộ thể thao đang nói) 3. Alana and Tom | B 4. at school (ở trường) 5. at the X Games Asia (ở X Games Chấu Á) 6. on a TV programme (trên một chương trình TV) |
Phương pháp giải:
Transcript:
Grek: Hi. And welcome to skateboard superstars.
Jane: And today, we’re looking at some exciting XGames history starting with the amazing Alana Smith.
Grek: You’re a big fan of Alana, right, Jane?
Jane: Yes. She’s a really fantastic skater. She said she worked the XGames when she was six and then asked her parents for a skateboard. She finally learned to skateboard when she was seven. Five years later, she became a big big star when she did a 540 McTwist in a competition.
Grek: Yeah. I remember. And her first XGames were in Barcelona in 2013.
Jane: Correct! And there, at the age of twelve, she won a silver medal.
Grek: What a star!
Jane: So who is your skating superstar, Grek?
Grek: Well, Jane, I’m a big fan of Tom Schaar who was on this program 2 years ago. He learned to skate when he was only 4 years old.
Jane: That’s young.
Grek: Yes, it is. And the same is Alana. Tom won his first XGames medals at the age of 12.
Jane: Cool! Where was that?
Grek: That was at the XGames Asia in 2012 in Shanghai. And Tom became really famous for a trick called a 1080, a very very difficult trick. He did it in a competition. He was 12 years old. It was a special moment. And we can watch a video of that now.
Jane: Ok, here it is. Tom Schaar and a 1080.
Tạm dịch bài nghe:
Grek: Xin chào. Và chào mừng các siêu sao ván trượt.
Jane: Và hôm nay, chúng ta đang xem xét một số điều thú vị trong lịch sử XGames bắt đầu với vận động viên Alana Smith tuyệt vời.
Grek: Bạn là một fan hâm mộ lớn của Alana, phải không, Jane?
Jane: Vâng. Cô ấy là một vận động viên trượt băng thực sự tuyệt vời. Cô ấy nói rằng cô ấy đã tham gia XGames khi cô ấy 6 tuổi và sau đó xin bố mẹ cho một chiếc ván trượt. Cuối cùng cô đã học trượt ván khi lên bảy. Năm năm sau, cô ấy đã trở thành một ngôi sao lớn khi làm được 540 McTwist trong một cuộc thi.
Grek: Vâng. Tôi nhớ. Và trận XGames đầu tiên của cô ấy là ở Barcelona vào năm 2013.
Jane: Đúng! Và ở đó, năm mười hai tuổi, cô đã giành được huy chương bạc.
Grek: Đúng là một ngôi sao!
Jane: Vậy siêu sao trượt băng của bạn là ai, Grek?
Grek: Chà, Jane, tôi là một fan cuồng nhiệt của Tom Schaar, người đã tham gia chương trình này 2 năm trước. Anh ấy học trượt băng khi mới 4 tuổi.
Jane: Khá là trẻ!
Grek: Đúng vậy. Và Alana cũng vậy. Tom đã giành được huy chương XGames đầu tiên của mình khi mới 12 tuổi.
Jane: Tuyệt! Đó là ở đâu?
Grek: Đó là tại XGames Asia năm 2012 ở Thượng Hải. Và Tom đã thực sự trở nên nổi tiếng với một thủ thuật có tên là 1080, một thủ thuật rất khó. Anh ấy đã làm điều đó trong một cuộc thi. Anh ấy 12 tuổi. Đó là một khoảnh khắc đặc biệt. Và chúng ta có thể xem một đoạn video về điều đó ngay bây giờ.
Jane: Vâng, đây rồi. Tom Schaar và 1080.
Lời giải chi tiết:
2. spots fan talking
6. on a TV programme
Bài 4
3. Listen again and look at sentences 1—4 in the text. Choose the correct answers for Alana and then for Tom.
(Hãy nghe lại và xem các câu 1 — 4 trong văn bản. Chọn câu trả lời đúng cho Alana và sau đó cho Tom.)
1. She/ He learned to skate when she/he was…………………
(Cô ấy / Anh ấy học trượt băng khi cô ấy / anh ấy …………………)
a. four b. seven c. nine
2. She / He first went to the X Games in…………………
(Cô ấy / Anh ấy lần đầu tiên tham dự XGames ở…………………)
a. Barcelona b. Miami c. Shanghai
3. She/ He did a trick called…………………
(Cô ấy / Anh ấy đã thực hiện tiểu xảo được gọi là …………………)
a. 900 b. 108 c. 540 McTwist
4. She / He won an X Games medal when she/he was…………………
(Cô ấy / Anh ấy đã giành được huy chương X Games khi cô ấy / anh ấy …………………)
a. ten b. twelve c. fourteen
Lời giải chi tiết:
Alana | 1. b | 2. a | 3. c | 4. b |
Tom | 1. a | 2. c | 3. b | 4. b |
Bài 5
4. USE IT! Complete the questions with the correct form of the verbs in the box. Then ask and answer with a partner.
(HÃY DÙNG NÓ! Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của các động từ trong bảng từ. Sau đó hỏi và trả lời với một người bạn cùng lớp.)
do learn become win travel compete |
1. What sports do you want to.............................?
2. Where do you want to.................................. ?
3. Do you want to................................ a star? Why / Why not?
4. Do you prefer................................... or.................. in competitions? Why?
5. Can you ............................. any dangerous sports?
Phương pháp giải:
- do (v): làm
- learn (v): học
- become (v): trở nên
- win (v): chiến thắng
- travel (v): du lịch, đi lại
- compete (v): thi đấu, tranh tài
Lời giải chi tiết:
1. learn | 2. travel | 3. become | 4. winning, competing | 5. do |
1. What sports do you want to learn?
(Bạn muốn học môn thể thao nào?)
2. Where do you want to travel?
(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)
3. Do you want to become a star? Why / Why not?
(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)
4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?
(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)
5. Can you do any dangerous sports?
(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)
Xemloigiai.com
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Friends plus
- Vocabulary: Sports – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Reading: The Olympics then and now – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (there was(n’t), there were(n’t) - was(n’t), were(n’t)) – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Language Focus (Past simple: affirmative, Past time expressions) – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Speaking: Last weekend – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Writing: A sports star – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Culture: Football vs. basketball – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
- Puzzles and Games – Unit 6. Sports – Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Tiếng Anh 6 - Friends plus
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Friends plus tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary) và ngữ pháp Language focus, Vocabulary and listening, CLIL, Puzzles and games, Extra listening and speaking, Progress review
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức