Tiếng Anh 7 Unit 4 Review
Listening
You will hear a boy talking to his friend about different kinds of community service. Listen and complete questions 1-5. You will hear the conversation twice.
(Bạn sẽ nghe 1 cậu bé nói với bạn anh ấy về những loại dịch vụ cộng đồng khác nhau. Nghe và hoàn thành câu hỏi từ 1-5. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)
Reading
Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C).
(Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)
0.
A. The craft fair lasts two days. (Hội chợ thủ công kéo dài 2 ngày.)
B. You can buy bracelets and rings here. (Bạn có thể mua vòng và nhẫn ở đây.)
C. You can visit the craft fair in the morning. (Bạn có thể đến hội chợ thủ công vào buổi sáng.)
1.
A. You don't need to sign up to take part in this event. (Bạn không cần đăng ký để tham gia sự kiện.)
B. You can sign up at Maddy Hill Farm. (Bạn có thể đăng ký ở nông trại Maddy Hill.)
C. They organize this event to celebrate Earth Day. (Họ tổ chức sự kiện này để kỷ niệm Ngày Thế giới.)
2.
A. The car wash raises money for local poor students. (Rửa xe ô tô gây quỹ dành cho học sinh khó khăn.)
B. Volunteers wash a big car for a $15 donation. (Tình nguyện viên rửa một chiếc ô tô lớn sẽ có 15 dola quyên góp.)
C. You can only visit the charity car wash in the morning. (Bạn có thể chỉ đến rửa xe gây quỹ vào buổi sáng.)
3.
A. The soup kitchen needs volunteers for the weekend. (Súp gà cần tình nguyện viên vào cuối tuần.)
B. Volunteers work for two hours every day. (Tình nguyện viên làm việc khoảng 2 tiếng mỗi ngày.)
C. You can choose when to volunteer from Monday to Friday. (Bạn có thể chọn khi làm tình nguyện từ thứ Hai đến thứ Sáu.)
Lời giải chi tiết:
1 - B | 2 - B | 3 - C |
Vocabulary
Fill in the blanks with the words from the box.
(Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)
donate clothes (quyên góp quần áo) a craft fair (một hội chợ thủ công) a bake sale ( bán bánh nướng) raise money (quyên góp tiền) a car wash (rửa xe ô tô) plant trees (trồng cây) clean up parks (dọn dẹp công viên) right (quyền) |
Lời giải chi tiết:
2. a craft fair | 3. raise money | 4. a bake sale | 5. a car wash | 6. clean up parks | 7. donate clothes | 8. right |
a
a. Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets.
(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng với thì quá khứ đơn của từ trong ngoặc.)
1. The school raised (raise) nearly five thousand dollars after the charity day.
2. My friends and I _______(not clean up) the local park last weekend.
3. Last summer, my brother_______(volunteer) at the local food kitchen. He prepare food and do the dishes.
4. We______(donate) sweaters, scarves, and socks to poor children last winter.
5. _________they__________(organize) a fun run last month?
Lời giải chi tiết:
2. didn’t clean up | 3. volunteered | 4. donated | 5. Did/ organize |
b
b. Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line.
(Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu. Sửa lại từ đúng.)
1. Let's having a charity car wash. (Hãy có một tổ chức rửa xe gây quỹ.)
2. I think we should helping homeless animals in our town. (Tôi nghĩ chúng ta nên giúp động vật lang thang trong thị trấn.)
3. How about we organized a craft fair? (Chúng ta sẽ tổ chức một hội chợ thủ công?)
4. How about put "Run for Fun" on the poster? (Bạn thấy thế nào về “Chạy gây quỹ” trên tấm áp phích?)
5. Let's not having a bake sale. (Chúng ta không bán bánh nướng.)
Lời giải chi tiết:
2. helping => help | 3. we organized => organizing | 4. put => putting | 5. having => have |
a
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1. A. fun B. but C. put D. run
2. A. walk B. bake C. play D. sale
3. A. lived B. raised C. picked D. organized
Lời giải chi tiết:
1 - C | 2 - A | 3 - C |
b
b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
( Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)
4. A. organize B. volunteer C. decorate D. charity
5. A. event B. talent C. flower D. money
6. A. children B. poster C. Kitchen D. donate
Lời giải chi tiết:
4 - B | 5 - A | 6 - D |
- Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7 iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Lesson 1
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Lesson 2
- Tiếng Anh 7 Unit 4 Lesson 3
Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
Để học tốt Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức