Reading - Unit 5 trang 31 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
READING
Part 1. Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau
Compact discs (CD's) have revolutionized the music industry with their surprisingly realistic sound. The six-inch discs look like thin plastic sandwiches with aluminum in the center. They have digitally recorded material that is read by laser beams, so the sound has none of the crackling of the vinyl records. CD's are also virtually indestructible, and they are lighter and smaller than conventional records (LP's). CD's are becoming more widely available than LP's. They are now sold in electronics and video stores that haven't formerly carried records or cassettes. Many record stores are now cutting their prices on LP's to make room for the new CD's. There has been a phenomenal growth in the sale of CD's. Sales were up to 150 percent in the first half of 2015 as compared to the first half of 2014. Although fewer than 8 million CD's were sold in 2013, there were approximately 60 million sold in 2015. It is likely that the sales would have been even higher were it not for the price. CD's cost nearly twice as much as LP's in the near future; however, prices should lower as more production facilities open.
Dịch:
Đĩa compact (CD) đã cách mạng hóa ngành công nghiệp âm nhạc với âm thanh thực tế đến đáng ngạc nhiên của chúng. Các đĩa sáu inch trông giống như những miếng bánh sandwich nhựa mỏng với nhôm ở giữa. Chúng có chất liệu đươc mã hóa có thể được đọc bởi các chùm tia laser, vì vậy âm thanh không có tiếng tanh tách của bản ghi âm bằng nhựa. CD cũng hầu như không thể bị phá hủy, và chúng nhẹ hơn và nhỏ hơn so với bản ghi âm thông thường (LP). CD đang ngày càng trở nên phổ biến rộng rãi hơn LP. Hiện tại chúng đang được bán tại các cửa hàng điện tử và video mà trước đây chưa từng bán bản ghi âm hoặc băng cassette. Nhiều cửa hàng băng đĩa đang giảm giá LP của họ để nhường chỗ cho đĩa CD mới. Hiện đã có một bước phát triển thần tốc trong việc bán CD. Lượng tiêu thụ đã lên đến 150 phần trăm trong nửa đầu năm 2015 so với nửa đầu năm 2014. Mặc dù ít hơn 8 triệu đĩa CD được bán ra vào năm 2013, đã có khoảng 60 triệu được bán trong năm 2015. Rất có thể là doanh số thậm chí sẽ cao hơn mặc dù nó không phải vì giá cả. Giá CD cao gần gấp đôi so với LP trong tương lai gần; tuy nhiên, giá cả nên giảm vì có nhiều cơ sở sản xuất được mở hơn.
1. The main appeal of CD’s is their________ .
A. price B. size ’
C. sound D. availability
2. The author refers to CD’s as “sandwiches” because they________ .
A. are light B. are small
C. are layered D. don’t crack
3. This passage states that it is difficult to__________ .
A. play a CD B. produce a CD
C. record a CD D. destroy a CD
4. According to the passage, many record stores are currently__________ .
A. lowering CD prices B. raising LP prices
C. lowering LP prices D. raising CD prices
5. According to the passage, which one of the following is TRUE?
A. Different kinds of store are selling CD's.
B. More CD’s are available than LP’s.
C. Stores are selling more CD’s than LP’s.
D. Stores are losing money on their LP’s.
6. The author’s main purpose is to____________.
A. tell how CD’s are made
B. discuss the growth of CD’s
C. compare CD’s and LP’s
D. describe the technology that produces CD’s.
think | working | by | computers | over |
given | sizes | to | cannot | programs |
People are fascinated (1) _________robots. Science fiction books and movies feed people's imagination, making them wonder about the possibilities of robots living and (2)_________ with them. Is it possible for robots to look like people, work like people, and (3) _________like people? In the future, anything is possible. Already today, there a6re tens of thousands of robots doing work all (4)______________ the world.
Robot is the name (5) __________ to any machine that can do a certain job automatically. These machines come in any shapes and (6) ________________ . It is possible to build a robot in the shape of a person, but most look like machines built for specific purposes. They are controlled by (7) ___________. The computers tell the robot what to do and how to do it. People write the (8) __________for computers that control the robots. Robots can sense the environment around them and respond (9) ___________ it. They can complete several steps in a process and can try other methods if one does not work. Ordinary machines (10) __________do these things.
Đáp án:
1. by 6. sizes
2. working 7. computers
3. think 8. programs
4. over 9. to
5. given 10. cannot
Xemloigiai.com
- Language focus - Unit 5 trang 33 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
- Speaking - Unit 5 trang 35 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
- Writing - Unit 5 trang 36 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 10
SBT Tiếng Anh lớp 10
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 10 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF... - MỘT NGÀY TRONG CUỘC ĐỜI CỦA...
- UNIT 2: SCHOOL TALKS - CHUYỆN VỀ TRƯỜNG HỌC
- UNIT 3: PEOPLE'S BACKGROUND - LÝ LỊCH CỦA NGƯỜI
- UNIT 4: SPECIAL EDUCATION - NỀN GIÁO DỤC ĐẶC BIỆT
- UNIT 5: TECHNOLOGY AND YOU - CÔNG NGHỆ VÀ BẠN
- UNIT 6: AN EXCURSION - MỘT CHUYẾN THÁM HIỂM
- UNIT 7: THE MASS MEDIA - PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG
- UNIT 8: THE STORY OF MY VILLAGE - CÂU CHUYỆN VỀ NGÔI LÀNG CỦA TÔI
- UNIT 9: UNDERSEA WORLD - THẾ GIỚI DƯỚI LÒNG BIỂN
- UNIT 10: CONSERVATION - SỰ BẢO TỒN
- UNIT 11: NATIONAL PARKS - CÔNG VIÊN QUỐC GIA
- UNIT 12: MUSIC - ÂM NHẠC
- UNIT 13: FILMS AND CINEMA - RẠP CHIẾU PHIM VÀ PHIM
- UNIT 14: THE WORLD CUP - CÚP THẾ GIỚI
- UNIT 15: CITIES - CÁC THÀNH PHỐ
- UNIT 16: HISTORICAL PLACES - DI TÍCH LỊCH SỬ
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức