Phần câu hỏi bài 9 trang 101 Vở bài tập toán 8 tập 2

Giải phần câu hỏi bài 9 trang 101 VBT toán 8 tập 2. Cho hình vẽ 48. Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng (theo đúng thứ tự các đỉnh tương ứng) vào chỗ trống:...

    Câu 19a

    a) Cho hình vẽ 48. Hãy viết các cặp tam giác đồng dạng (theo đúng thứ tự các đỉnh tương ứng) vào chỗ trống:

    \(\begin{array}{l}{a_1})\,\Delta ....... \backsim \Delta .......\\{a_2})\,\Delta ....... \backsim \Delta .......\end{array}\) 

    Phương pháp giải:

    Sử dụng trường hợp đồng dạng thứ ba: Hai tam giác có hai cặp góc tương ứng bằng nhau thì đồng dạng với nhau.

    Giải chi tiết:

    Xét tam giác \(ABE\) và tam giác \(ADC\) có: 

    Chung \(\widehat A\)

    \(\widehat {AEB} = \widehat {ACD}\left( {gt} \right)\)

    \( \Rightarrow \Delta ABE \backsim \Delta ADC\left( {g.g} \right)\)

    Xét tam giác \(DEF\) và tam giác \(BCF\) có:

    \(\widehat {DEF} = \widehat {BCF}\left( {gt} \right)\)

    \(\widehat {DFE} = \widehat {BFC}\) (hai góc đối đỉnh)

    Suy ra \(\Delta DEF \backsim \Delta BCF\left( {g.g} \right)\)

    Vậy ta điền như sau:

    \(\begin{array}{l}{a_1})\,\Delta ABE \backsim \Delta ADC\\{a_2})\,\Delta DEF \backsim \Delta BCF\end{array}\)


    Câu 19b

    b) Cho biết \(AB = 10,BC = 20,AE = 20\).

    \({b_1})\) Độ dài của đoạn thẳng \(DE\) là:

    A. \(5\)                             B. \(6,5\)

    C. \(5,5\)                          D. \(7\)

    Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng. 

    Phương pháp giải:

    Sử dụng kết quả câu a, từ hai tam giác đồng dạng suy ra các tỉ số đồng dạng và tính toán.

    Giải chi tiết:

    Theo câu a) \(\Delta ABE \backsim \Delta ADC\)\( \Rightarrow \dfrac{{AB}}{{AD}} = \dfrac{{AE}}{{AC}}\) \( \Rightarrow \dfrac{{10}}{{AD}} = \dfrac{{20}}{{10 + 20}}\) \( \Rightarrow AD = \dfrac{{10.30}}{{20}} = 15\)

    Suy ra \(DE = AE - AD\) \( = 20 - 15 = 5\).

    Chọn A.

    \({b_2})\) (Tính chính xác đến hai chữ số thập phân). Độ dài của đoạn thẳng \(CD\) là:

    A. \(30,25\)                          B. \(35,45\)

    C. \(33,54\)                          D. \(32,25\)

    Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

    Phương pháp:

    Sử dụng định lí Pi – ta – go trong tam giác vuông.

    Cách giải:

    Tam giác \(ACD\) vuông tại \(A\) nên \(A{C^2} + A{D^2} = C{D^2}\)

    \( \Rightarrow {\left( {10 + 20} \right)^2} + {15^2} = C{D^2}\) \( \Rightarrow C{D^2} = 1125 \Rightarrow CD \approx 33,54\).

    Chọn C. 

    \({b_3})\) Cho biết độ dài của đoạn \(CF = 29,8\). Độ dài của đoạn thẳng \(EF\) là:

    A. \(7,45\)                             B. \(7,55\)

    C. \(7,65\)                             D. \(7,75\)

    Khoanh tròn vào chữ cái trước khẳng định đúng.

    Phương pháp:

    Sử dụng kết quả câu a), từ hai tam giác đồng dạng suy ra các tỉ số và tính toán.

    Cách giải:

    Từ câu a) ta có \(\Delta DEF \backsim \Delta BCF\)\( \Rightarrow \dfrac{{DE}}{{BC}} = \dfrac{{EF}}{{CF}} \Rightarrow \dfrac{5}{{20}} = \dfrac{{EF}}{{29,8}}\) \( \Rightarrow EF = \dfrac{{5.29,8}}{{20}} = 7,45\)

    Chọn A.

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật