Phần câu hỏi bài 4 trang 97, 98 Vở bài tập toán 9 tập 2

Giải phần câu hỏi bài 4 trang 97, 98 VBT toán 9 tập 2. Khoanh tròn vào chữ cái dưới hình chỉ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trong hình 22...

    Câu 9

    Khoanh tròn vào chữ cái dưới hình chỉ góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung trong hình 22.

    Phương pháp giải:

    Sử dụng định nghĩa góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung : “Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung là góc có đỉnh tại tiếp điểm, một cạnh là tia tiếp tuyến và cạnh kia chứa dây cung”.

    Lời giải chi tiết:

    Theo định nghĩa ta thấy chỉ có hình c thỏa mãn.

    Chọn C. 


    Câu 10

    Cho đường tròn (O ; R) và dây cung BC bằng R. Hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B, C cắt nhau ở A. Số đo của góc BAC là: 

    (A) 95o                                     (B) 100o

    (C) 110o                                   (D) 120o

    Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. 

    Phương pháp giải:

    Chứng minh tam giác \(OBC\) đều

    Sử dụng tổng bốn góc trong tứ giác bằng \(360^\circ \) để tính \(\widehat {BAC}\).

    Lời giải chi tiết:

    Xét tam giác \(OBC\) có \(OB = OB = R = BC \Rightarrow \Delta OBC\) đều nên \(\widehat {BOC} = 60^\circ \)

    Xét \(\left( O \right)\) có \(AC,AB\) là hai tiếp tuyến nên \(\widehat {OCA} = \widehat {OBA} = 90^\circ \)

    Xét tứ giác \(OBAC\) có \(\widehat O + \widehat {OCA} + \widehat {OBA} + \widehat {BAC} = 360^\circ  \)\(\Leftrightarrow 60^\circ  + 90^\circ  + 90^\circ  + \widehat {BAC} = 360^\circ \)\( \Rightarrow \widehat {BAC} = 120^\circ .\)

    Chọn D.


    Câu 11.

    Cho đường tròn tâm O, đường kính AB, lấy điểm M khác A và B trên đường tròn. Gọi N là giao điểm của BM với tiếp tuyến A của đường tròn. Biết \(\widehat {BOM} = {120^o}\) . Số đo của góc NAM là:

    (A) 20o                                     (B) 30o

    (C) 45o                                     (D) 60o

    Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. 

    Phương pháp giải:

    Sử dụng tính chất tia tiếp tuyến, tính chất tam giác đều và tính chất hai góc kề bù.

    Lời giải chi tiết:

    Ta có \(\widehat {MOB} + \widehat {MOA} = 180^\circ \) (hai góc kề bù)  nên \(\widehat {MOA} = 180^\circ  - 120^\circ  = 60^\circ \) 

    Xét tam giác \(OMA\) có \(OA = OM\) (= bán kính) lại có \(\widehat {MOA} = 60^\circ  \Rightarrow \Delta OMA\) là tam giác đều nên \(\widehat {MAO} = 60^\circ \)

    Lại có \(AN\) là tiếp tuyến của \(\left( O \right) \Rightarrow AB \bot NA \Rightarrow \widehat {NAB} = 90^\circ \)

    Từ đó \(\widehat {MAN} = \widehat {NAB} - \widehat {MAO}\)\( = 90^\circ  - 60^\circ  = 30^\circ .\)

    Chọn B.

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 9

    Giải VBT toán 9 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 9 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA

    CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT

    CHƯƠNG 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

    CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

    CHƯƠNG 4: HÀM SỐ y=ax^2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN

    CHƯƠNG 4: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật