Object personal pronouns/Possessive pronouns – 4d. Everyday English - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Object personal pronouns/Possessive pronouns – 4d. Everyday English - Unit 4: Holidays! - Tiếng Anh 6 - Right on!

    Đề bài

    Object personal pronouns/ Possessive pronouns

    (Đại từ đóng vai trò tân ngữ / Đại từ sở hữu)

    Object personal pronouns

    (Đại từ đóng vai trò tân ngữ)

    me

    you

    him

    her

    it

    us

    you

    them

    Possessive adjectives

    (Tính từ sở hữu)

    my

    your

    his

    her

    its

    our

    your

    their

    Possessive pronouns

    (Đại từ sở hữu)

    mine

    yours

    his

    hers

    -

    ours

    yours

    theirs

     Look at me! It’s my cap. It’s mine.

    (Nhìn mình nè! Đây là mũ của mình. Nó là của mình.)

    3. Read the table. Then choose the correct item.

    (Đọc bảng. Sau đó chọn phương án đúng.)

    1. My/Mine coat is blue. Her/Hers is red.

    2. These aren't their/theirs shoes. They are our/ours.

    3. Look at him/his. He/His is wearing my/me scarf.

    4. Your/Yours socks are green. Their/Theirs are orange.

    5. These aren't her/hers jeans. They are my/mine.

    6. This isn't me/my hat. It's your/yours.

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Vị trí của các đại từ trong câu:

    - Đại từ đóng vai trò tân ngữ: đứng sau động từ.

    - Tính từ sở hữu: luôn đi kèm với một danh từ, có thể đóng vai trò chủ ngữ (đứng trước động từ) hoặc tân ngữ (đứng sau động từ).

    - Đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ. Sau đại từ sở hữu không được dùng danh từ nữa, đại từ sở hữu có thể đóng vai trò chủ ngữ (đứng trước động từ) hoặc tân ngữ (đứng sau động từ).

    Lời giải chi tiết

    1. My – Hers2. their - ours3. him – He - my
    4. Your – Theirs5. her - mine6. my - yours

    1. My coat is blue. Hers is red.

    (Áo khoác của tôi màu xanh lam. Của cô ấy màu đỏ.)

    2. These aren't their shoes. They are ours.

    (Đây không phải là giày của họ. Nó là của chúng ta.)

    3. Look at him. He is wearing my scarf.

    (Nhìn anh ấy kìa. Anh ấy đang quàng khăn của tôi.)

    4. Your socks are green. Theirs are orange.

    (Tất của bạn màu xanh lá cây. Của họ màu da cam.)

    5. These aren't her jeans. They are mine.

    (Đây không phải là quần jean của cô ấy. Nó là của tôi.)

    6. This isn't my hat. It's yours.

    (Đây không phải là mũ của tôi. Nó là của bạn.)

    Tiếng Anh 6 - Right on

    Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Right on tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác Project, Presentation skills, CLIL và Values.

    Unit: Hello!

    Unit 1: Home & Places

    Unit 2: Every day

    Unit 3: All about food

    Review 1 (Units 1 - 3)

    Unit 4: Holidays!

    Unit 5: London was great!

    Unit 6: Entertainment

    Review (Units 1 - 6)

    Songs

    Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Ngữ Văn

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Khoa Học Tự Nhiên

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp