C. Families - Unit 3 trang 29 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
C. FAMILIES
1. Write the sentences - Viết câu
Đáp án:
b) What does she do? - She is a nurse
c) What does he do? - He is a student
d) What does she do? - She is a student
e) What does he do? - He is an engineer
f) What does she do? She is a nurse
2. Complete the dialogues - Hoàn thành đoạn hội thoại
Đáp án:
b)
A: What is his name?
B: His name is Lam
A: How old is he?
B: He is fourty years old
A: What does he do?
B: He is an engineer
c)
A: What is her name?
B: Her name is Chi
A: How old is she?
B: She is thirty-four years old
A: What does she do?
B: She is a nurse
d)
A: What is her name?
B: Her name is Lan
A: How old is she?
B: She is twelve years old
A: What does she do?
B: She is a student
e)
A: What is her name?
B: Her name is Minh
A: How old is she?
B: She is fourty-five years old
A: What does she do?
B: She is a doctor
3. Write the answers - Viết câu trả lời
How many people are there?
Đáp án:
a) There are three people
b) There are six people
c) There are two people
4. Look up the meaning of the words in the box and match them with the words in column A. Tra nghĩa của các từ trong bảng và nối chúng với từ ở cột A
her | their | your | my | his | your | its | our |
A B
I my
You ......
He ......
She ......
It ......
We ......
You ......
They ......
Đáp án:
A B
I my
You your
He his
She her
It its
We our
You your
They their
5. Read. Then write the answers. - Đọc, sau đó viết câu trả lời
This is my family. We are in our yard. There are five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. My father is forty-two. He is a doctor. My mother is thirty-nine. She is a nurse. My brother is ten. My sister is twelve. They are students.
Questions
a) How many people are there in his family?
b) How old is his father?
c) What does he do?
d) How old is his mother?
e) What does she do?
f) How old is his brother?
g) How old is his sister?
h) What do they do?
i) Are they in their house?
Đáp án:
a) There are five people in his family
b) His father is forty-two years old
c) He is a doctor
d) she is thirty-nine years old
e) She is a nurse
f) He is ten years old
g) She is twelve
h) They are students
i) No, they aren't
6. Fill in the gaps with my, his, her and their - Điền vào chỗ trống my, his, her và their
a) Hi. ___ name is Nga.
a) This is ___ brother. ___ name is Tin.
b) And this is my sister. ___ name is Susu.
c) These are my cousins. ___ names are Thanh, Tam and Chi.
Đáp án:
a) my
b) my - his
c) Her
d) Their
7. What do you do? Write the questions and answers. - Bạn làm nghề gì? Viết câu hỏi và câu trả lời
a) Loan / nurse What does she do? - She's a nurse.
b) Mr. Phong / teacher …………………………………………
c) Miss Huong / doctor …………………………………………
d) Mrs. Hang / engineer ………………………………………...
e) You / ……….. …………………………………………
Đáp án:
a) What does he do? – He is a teacher
b) What does she do? – She is a doctor
c) What does she do? – She is an engineer
d) What do you do? – I am a student
- A. My house - Unit 3 trang 22 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- B. Numbers - Unit 3 trang 27 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- Reading + Reading quiz - Unit 3 trang 35 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- Test yourself - Unit 3 trang 39 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
SBT Tiếng Anh lớp 6
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 6 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- Unit 1: Greetings - Chào hỏi
- Unit 2: At school - Ở trường học
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small? - To hay nhỏ?
- Unit 5: Things I do - Những việc tôi làm
- Unit 6: Places - Các địa điểm
- Unit 7: Your house - Ngôi nhà của bạn
- Unit 8 - Out and about - Đi đây đi đó
- Unit 9: The body - Cơ thể
- Unit 10: Staying healthy - Sống khỏe mạnh
- Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?
- Unit 12: Sports and pastimes - Những trò thể thao và giải trí
- unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
- Unit 14: Making plans - Lên kế hoạch
- Unit 15: Countries - Các nước
- Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức