B. Numbers - Unit 3 trang 27 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
B. NUMBERS
1 Write the answers in words. - Viết câu trả lời bằng chữ
a) 10 + 5 = fifteen h) 103 - 65 = ...
b) 40 : 2 = ... i) 414 : 6 = ...
c) 50 - 4 = ... j) 20 x 2 = ...
d) 17 x 3 = ... k) 28 + 48 = ...
e) 22 + 33 = ... l) 62 + 37 = ...
f) 12 x 7 = ... m) 63 + 9 = ...
g) 18 x 5 = ... n) 81 : 3 = ...
Đáp án:
a) fifteen h) thirty-eight
b) twenty i) sixty-nine
c) fourty-six j) fourty
d) fifty-one k) seventy-six
e) fifty-five l) ninety-nine
f) eighty-four m) seventy-two
g) ninety n) twenty-seven
2. Write the plurals of the words. - Viết số nhiều của các từ sau
window clock
stereo table
bench lamp
student couch
stool person
Đáp án:
windows clocks
stereos tables
benches lamps
students couches
stools people
3 Complete the sentences. - Hoàn thành các câu sau
How many ___ are there?
There are ___ ___ / There is ___ ___
a) How many tables are there? There ___ twenty-five ___
b) How ___ teachers ___ there? ___ is one teacher.
c) How ___ windows ___ ___ ? There ___ four ___
d) ___ ___ students ___ ___? ___ ___ fifty ___
e) ___ ___ televisions ___ ? ___ ___ one ___
Đáp án:
a) are - tables
b) many - are - There
c) many - are there - are - windows
d) How many students are there? - There are fifty students
e) How many televisions are there? - There is one television
4. Write the dialogues - Viết đoạn hội thoại
Đáp án:
C: How many lights are there? - D: There are four lights
E: How many clocks are there? - F: There is one clock
G: How many televisions are there? - H: There is one television
I: How many books are there? - J: There are nineteen books
K: How many telephones are there? - L: There is one telephone
M: How many armchairs are there? - N: There are three armchairs
O: How many couches are there? - P: There is one couch
Q: How many tables are there? - There is one table
S: How many chairs are there? - There are six chairs
5. Write the plurals of the following words. - Viết số nhiều của các từ dưới đây
stool door chair
clock eraser bag
student couch nurse
teacher lamp board
stereo table case
Đáp án:
stools doors chairs
clocks erasers bags
students couches nurses
teachers lamps boards
stereos tables cases
6. Put the words in the exercise 5 in the correct column of /s/, /z/, and /-iz/ according to the pronunciation of the final endings - Đặt các từ ở bài 5 vào cột đúng theo cách phát âm của âm đuôi là /s/, /z/, và /-iz/
/s/ | /z/ | /-iz/ |
clocks | doors | couches |
Đáp án:
/s/ | /z/ | /-iz/ |
clocks | doors | couches |
students | chairs | nurses |
lamps | stools | cases |
| erasers |
|
| bags |
|
| teachers |
|
| stereos |
|
| boards |
|
7. Write the words of the following numbers. - Viết các số sau dưới dạng từ ngữ
10 20 43
13 87 53
95 21 88
35 32 74
47 61 66
56 72 67
Đáp án:
10 ten 20 twenty 43 fourty-three
13 thirteen 87 eighty-seven 53 fifty-three
95 ninety-five 21 twenty-one 88 eighty-eight
35 thirty-five 32 thirty-two 74 seventy-four
47 fourty-seven 61 sixty-one 66 sixty-six
56 fifty-six 72 seventy-two 67 sixty-seven
- A. My house - Unit 3 trang 22 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- C. Families - Unit 3 trang 29 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- Reading + Reading quiz - Unit 3 trang 35 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
- Test yourself - Unit 3 trang 39 sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 6
SBT Tiếng Anh lớp 6
Lời giải chi tiết tất cả bài tập trong sách bài tập tiếng Anh lớp 6 như là cuốn để học tốt đủ tất cả các unit gồm: Reading (Đọc), Writing (Viết), Speaking (Nói), Listen (Nghe), Language,....
- Unit 1: Greetings - Chào hỏi
- Unit 2: At school - Ở trường học
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Big or small? - To hay nhỏ?
- Unit 5: Things I do - Những việc tôi làm
- Unit 6: Places - Các địa điểm
- Unit 7: Your house - Ngôi nhà của bạn
- Unit 8 - Out and about - Đi đây đi đó
- Unit 9: The body - Cơ thể
- Unit 10: Staying healthy - Sống khỏe mạnh
- Unit 11: What do you eat? - Bạn ăn gì?
- Unit 12: Sports and pastimes - Những trò thể thao và giải trí
- unit 13: Activities and the seasons - Hoạt động và các mùa
- Unit 14: Making plans - Lên kế hoạch
- Unit 15: Countries - Các nước
- Unit 16: Man and the environment - Con người và môi trường
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức