Grammar Unit 5 Tiếng Anh 10 Global Success
I. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)
1. Công thức
2. Cách sử dụng
Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về:
- sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng hiện tại vẫn đúng hoặc còn quan trọng.
Ví dụ: I have lost my key. Now, I can’t open the door.
(Tôi đã mất chìa khóa của mình. Bây giờ tôi không thể mở cửa được.)
- sự việc đã bắt đầu trong quá khứ nhưng vẫn tiếp diễn đến hiện tại (thường dùng với since hoặc for).
Ví dụ: They have lived here for a year.
(Họ sống ở đây khoảng một năm.)
- sự việc vừa mới hoàn thành ở thời điểm quá khứ rất gần (thường dùng với just hoặc recently).
Ví dụ: He has just finished his homework.
(Anh ấy vừa làm xong bài tập về nhà.)
3. Dấu hiệu nhận biết
- all day (cả ngày), all week (cả tuần), so far (dạo gần đây), already (đã rồi), recently = lately (gần đây), in recent years (những năm gần đây)
- up to now = up to the present = up to this moment = until now = until this time: đến tận bây giờ
- since + mốc thời gian: từ khi
- for + khoảng thời gian: khoảng
- several times (vài lần), many times (nhiều lần), once/ twice/ three times (một, hai, ba lần)
- ever (đã từng), never (chưa bao giờ)
- just: vừa mới (dùng trong câu khẳng định)
- not…yet: chưa (trong câu phủ định hoặc nghi vấn)
- in/ over/ during/ for + the + past/last + time: trong thời gian qua
- It’s the first/second/third… times (Đây là lần đầu/lần thứ hai/thứ ba…)
II. V-ing & to V (gerunds and to-infinitives)
1. V-ing (Gerunds)
Chúng ta sử dụng V-ing
- sau một số động từ như: avoid (tránh), enjoy (tận hưởng), finish (kết thúc).
Ví dụ: I enjoy cooking. (Tôi thích nấu ăn.)
- như chủ ngữ trong câu
Ví dụ: Learning English is fun.
(Học tiếng Anh rất vui.)
2. to V (to-infinitives)
Chúng ta sử dụng to V
- sau những động từ như: want (muốn), decide (quyết định), allow (cho phép).
Ví dụ: My parents don’t allow me to use a smartphone.
(Bố mẹ tôi không cho phép tôi sử dụng điện thoại thông minh.)
- sau các tính từ nêu ý kiến bắt đầu với “It’s”: It’s + adj + to V
Ví dụ: It’s fun to learn English.
(Thật vui khi học tiếng Anh.)
- như chủ ngữ trong câu.
Ví dụ: To learn English is fun.
(Học tiếng Anh thật vui.)
Chú ý:Một số động từ như like (thích), love (yêu) và hate (ghét) có thể được theo sau bởi V-ing hoặc to V.
Ví dụ: I like playing/ to play computer games.
(Tôi thích chơi trò chơi điện tử trên máy tính.)
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Getting Started
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Language
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Reading
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Speaking
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Listening
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Writing
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Communication and Culture / CLIL
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Looking back
- Tiếng Anh 10 Unit 5 Project
- Tiếng Anh 10 Global Success Unit 5 Từ vựng
- Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 10 Global Success
- Pronunciation Unit 5 Tiếng Anh 10 Global Success
Tiếng Anh 10 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 10 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 10 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức