Grammar Unit 3 Tiếng Anh 7 Global Success
I. Định nghĩa thì quá khứ đơn:
- Thì quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản nhất trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả hành động bắt đầu và kết thúc trong quá khứ và không còn liên quan tới hiện tại.
- Thì quá khứ đơn có thể sử dụng với trạng từ thời gian xảy ra trong quá khứ hoặc tại một thời điểm xác đinh.
II. Cấu trúc thì quá khứ đơn:
1. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ “be” (was/were)
2. Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường
Động từ thường tiếng Anh ở quá khứ dưới viết dưới dạng V-ed. Tuy nhiên, có vài trăm động từ bất quy tắc với các dạng khác nhau.
III. Cách thêm -ed sau động từ:
- Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.
Ví dụ: watch – watched, turn – turned, want – wanted, …
- Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần thêm “d”.
Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed, …
- Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped, …
- NGOẠI LỆ: commit – committed, travel – travelled, prefer – preferred, …
- Động từ tận cùng là “y”:
+ Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta chỉ thêm “ed”.
Ví dụ: play – played, stay – stayed, …
+ Nếu trước “y” là phụ âm ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied, cry – cried, …
- Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.
Ví dụ: go – went, get – got, see – saw, buy – bought, …
IV. Cách dùng thì quá khứ đơn:
- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ.
Ví dụ: I saw a ghost last Friday.
(Tôi nhìn thấy con ma vào thứ Sáu tuần trước.)
- Thì quá khứ đơn diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ: I finished work, walked to the beach, and found a nice place to swim.
(Tôi đã làm xong việc, đi dạo trên biển và tìm thấy địa điểm đẹp để bơi.)
- Thì quá khứ đơn diễn tả thói quen trong quá khứ.
Ví dụ: When I was young, I watched lots of television every day after school.
(Khi tôi còn nhỏ, tôi xem TV mỗi ngày sau giờ học ở trường.)
- Thì quá khứ đơn dùng để nói về một sự kiện lịch sử.
Ví dụ: The light bulb was invented by Thomas Edison in 1879.
(Bóng đèn điện được phát minh bởi Thomas Edison vào năm 1879.)
V. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn:
Chúng ta có thể nhận biết thì quá khứ đơn qua một số trang từ chỉ thời gian dưới đây:
- yesterday (ngày hôm qua)
Ví dụ: I watched this movie yesterday.
(Tôi đã xem bộ phim này hôm qua.)
- khoảng thời gian + ago: two years ago (2 năm trước), 3 days ago (3 ngày trước), …
Ví dụ: I moved to Ho Chi Minh City two years ago.
(Tôi chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh hai năm trước.)
- last + mốc thời gian: last night (tối qua), last month (tháng trước), last week (tuần trước), last year (năm ngoái), …
Ví dụ: Last month, I travelled to Thailand.
(Tháng trước, tôi đã đi du lịch Thái Lan.)
- Các mốc thời gian trong quá khứ: in 1999, in 2007, in 2018, …
Ví dụ: They built this house in 2018.
(Họ đã xây ngôi nhà này vào năm 2018.)
- in the past (trong quá khứ)
Ví dụ: She was an excellent leader in the past.
(Cô ấy là một lãnh đạo kiệt xuất trong quá khứ.)
- the day before (1 ngày trước)
Ví dụ: The child disappeared the day before.
(Đứa trẻ đã biến mất 1 ngày trước.)
- Chúng ta cũng dùng thì quá khứ đơn trong các câu có các trạng từ chỉ một phần thời gian đã qua trong ngày như: today (hôm nay), this morning (sáng nay), this afternoon (chiều nay), …
Ví dụ: I finished the report this morning.
(Tôi đã hoàn thành báo cáo sáng nay.)
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Getting Started
- Tiếng Anh 7 Unit 3 A Closer Look 1
- Tiếng Anh 7 Unit 3 A Closer Look 2
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Communication
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 1
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Skills 2
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back
- Tiếng Anh 7 Unit 3 Project
Tiếng Anh 7 - Global Success
Để học tốt Tiếng Anh 7 - Global Success, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - Global Success đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- Unit 1: Hobbies
- Unit 2: Healthy Living
- Unit 3: Community Service
- Review 1
- Unit 4: Music and Arts
- Unit 5: Food and Drink
- Unit 6: A Visit to a School
- Review 2
- Unit 7: Traffic
- Unit 8: Films
- Unit 9: Festivals around the world
- Review 3
- Unit 10: Energy sources
- Unit 11: Travelling in the future
- Unit 12: English-speaking countries
- Review 4
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức