Giải bài 31,32,33,34,35 SBT Sinh học 12 trang 32
Câu 31
Làm thế nào để biết 2 gen liên kết với nhau?
A. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho tỉ lệ phân li
B. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp 2 cặp gen cho tỉ lệ phân li 1 : 1 thì 2 gen liên kết hoàn toàn,
C. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp cho 4 loại kiểu hình với tỉ lệ không bằng nhau.
D. Kết quả của phép lai phân tích cơ thể dị hợp cho một loại kiểu hình duy nhất.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Phương pháp nghiên cứu của Moocgan
Ptc: Thân xám, cánh dài x Thân đen cánh cụt
F1: 100% Thân xám, cánh dài
Lai phân tích con đực F1:
Pa: ♂ F1 x ♀ thân đen, cánh cụt
Fa: 1 Thân xám, cánh dài : 1 Thân đen, cánh cụt
→ Ta nhận thấy tỉ lệ kiểu hình chung của các tính trạng trong thí nghiệm khác tỉ lệ kiểu hình lai phân tích trong phân li độc lập (1:1:1:1) → 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn.
Chọn B
Câu 32
Đặc điểm nào sau đây thể hiện quy luật di truyền của các gen ngoài nhân?
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ.
B. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
C. Bố di truyền tính trạng cho con trai.
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam, ít biểu hiện ở nữ.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Di truyền ngoài nhân
Lời giải chi tiết:
Trong di truyền qua tế bào chất, vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái được tạo ra từ mẹ.
Chọn A.
Câu 33
Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
A. Ab/aB x Ab/aB. B. Ab/aB x Ab/ab.
C. AB/ab x Ab/aB. D. AB/ab x Ab/ab.
Phương pháp giải:
Viết sơ đồ lai
Lời giải chi tiết:
Viết sơ đồ lai: Ab/aB x Ab/aB. => 1Ab/Ab : 2 Ab/aB : 1 aB/aB
Chọn A
Câu 34
Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây ?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.
B. Dùng tần số hoán vị gen để suy ra khoảng cách tương đối giữa các gen trên NST.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2.
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Thông qua việc xác định tần số hoán vị gen người ta có thể lập bản đồ di truyền.
Chọn B.
Câu 35
Câu nào dưới đây là đúng về sự di truyền của các gen trong hệ gen của quần thể sinh vật nói chung?
A. Liên kết gen làm hạn chế biến dị tổ hợp nên không có ý nghĩa trong tiến hoá.
B. Liên kết gen chỉ có ý nghĩa trong chọn giống mà không có ý nghĩa trong tiến hoá vì nó đảm bảo sự di truyền bền vững của một số tính trạng mà con người mong muốn.
C. Các gen liên kết là chủ yếu còn các gen phân li độc lập thì rất ít
D. Số lượng nhóm gen liên kết bằng số NST 2n của loài.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Vì hệ gen của quần thể sinh vật rất lớn mà số lượng nhiễm sắc thể thường hạn chế, chinh vì vậy trên một NST thường mang rất nhiều gen
Chọn C
Xemloigiai.com
- Giải bài 1,2,3,4,5 SBT Sinh học 12 trang 27, 28
- Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 12 trang 28, 29
- Giải bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 12 trang 29
- Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 12 trang 30
- Giải bài 21,22,23,24,25 SBT Sinh học 12 trang 30, 31
- Giải bài 26,27,28,29,30 SBT Sinh học 12 trang 31, 32
- Giải bài 36,37,38,39,40 SBT Sinh học 12 trang 33
- Giải bài 41,42,43,44,45 SBT Sinh học 12 trang 33, 34
- Giải bài 46,47,48,49,50 SBT Sinh học 12 trang 34, 35
- Giải bài 51.52.53.54.55 trang 36 SBT Sinh học 12
- Giải bài 56,57,58,59,60 trang 37 SBT Sinh học 12
SBT Sinh lớp 12
Giải sách bài tập Sinh học 12, giải tất cả câu hỏi từ bài tập, lý thuyết, công thức các chương, bài chi tiết với cách giải nhanh và ngắn gọn nhất
CHƯƠNG 1. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG 2. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
CHƯƠNG 3. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
CHƯƠNG 4. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG 5. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
CHƯƠNG 6. BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA
CHƯƠNG 7. SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
CHƯƠNG 8. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
CHƯƠNG 9. QUẦN XÃ SINH VẬT
CHƯƠNG 10.HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12