E. Writing - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp các bài tập phần: E. Writing - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

    Bài 1

    1. a. You want to design a new robot. Write five things that your new robot can do and five things that it cannot do. 

    (Em muốn thiết kế một robot mới. Hãy viết 5 điều mà con robot có thể làm và 5 điều nó không thể làm)

    Lời giải chi tiết:

     

    5 things the new robot can do

    5 things the new robot can’t do

     

     

    • look after children and old people
    • talk to people
    • repair broken machines in our house
    • go to supermarket
    • teach children
    • play sports
    • eat like human
    • understand what human think
    • repair problems in our bodies
    • have emotions 


    Tạm dịch

    5 điều robot có thể làm

    5 điều robot không thể làm

    • chăm sóc trẻ em và người già
    • nói chuyện với mọi người
    • sửa chữa máy móc hỏng trong nhà
    • đi siêu thị
    • dạy trẻ em
    • chơi thể thao
    • ăn giống như con người
    • hiểu những gì con người nghĩ
    • sửa chữa những vấn đề trong cơ thể
    • có cảm xúc 

    Bài 1

    b. Write a note about your new robot (about 40 words) using the cues below

     (Viết ghi chú về con robot mới khoảng 40 từ, sử dụng gợi ý bên dưới)

    • The name of your robot

    • What it can do

    • What it cannot do

    • Where it can work

    Lời giải chi tiết:

    • The name of your robot: V7812

    • What it can do: look after children and old people, talk to people, repair broken machines in our house, go to the supermarket, teach children, etc.

    • What it cannot do: play sports, eat like human, understand what human think, repair problems in our bodies, have emotions

    • Where it can work: in the house

     Tạm dịch:

    - Tên robot của bạn: V7812

    - Những gì nó có thể làm: chăm sóc trẻ em và người già, nói chuyện với mọi người, sửa chữa máy móc bị hỏng trong nhà của chúng ta, đi siêu thị, dạy trẻ em, v.v.

    - Những gì nó không thể làm: chơi thể thao, ăn uống như con người, hiểu những gì con người nghĩ, sửa chữa các vấn đề trong cơ thể chúng ta, có cảm xúc

    - Nơi nó có thể hoạt động: trong nhà


    Bài 2

    2. Do you agree or disagree with these statements? Tick the box. 

    (Em đồng ý hay không đồng ý với những nhận định này? Tích vào trong hộp)

     

    Agree

    Disagree

    1. Home robots will do all of our housework.

      

    2. Teacher robots will teach children all the school subjects instead of human teachers.

      

    3. Worker robots will build our houses in the air or under the sea.

      

    4. Doctor robots will operate on us instead of human doctors.

      

    5. Space robots will build space stations on many other planets.

      

    6. Robots will do dangerous things instead of humans.

      

    Phương pháp giải:

    Học sinh chọn đồng ý hoặc không đồng ý dựa vào quan điểm cá nhân

    Lời giải chi tiết:

    Tạm dịch đề bài:

    1. Robot gia đình sẽ làm tất cả công việc nhà của chúng ta.

    2. Robot giáo viên sẽ dạy trẻ em tất cả các môn học ở trường thay vì giáo viên dạy con người.

    3. Robot công nhân sẽ xây dựng những ngôi nhà của chúng ta trên không hoặc dưới biển.

    4. Bác sĩ robot sẽ phẫu thuật cho chúng ta thay vì bác sĩ con người.

    5. Robot không gian sẽ xây dựng các trạm vũ trụ trên nhiều hành tinh khác.

    6. Robot sẽ làm những việc nguy hiểm thay con người.


    Bài 3

    3. Write a paragraph of 50 - 60 words to support the idea that robots will be very useful in the future. You can use some of the ideas in 2 or your own. 

    (Viết một đoạn văn 50 – 60 từ để ủng hộ ý kiến robot sẽ rất hữu ích trong tương lai. Em có thể sử dụng các ý tưởng trong phần 2 và ý của em)

    Lời giải chi tiết:

    In my opinion, robots will be very useful in the future. They will be able to look after children or old children and feed babies or pets. They also will be able to talk with people when we feel alone. They can repair problems in our bodies. Finally, robots will teach children all the school subjects instead of human teachers.

    Tạm dịch:

    Theo tôi, robot sẽ rất hữu ích trong tương lai. Họ sẽ có thể chăm sóc trẻ em hoặc trẻ già và cho trẻ sơ sinh hoặc vật nuôi ăn. Họ cũng có thể nói chuyện với mọi người khi chúng ta cảm thấy cô đơn. Chúng có thể sửa chữa các vấn đề trong cơ thể chúng ta. Cuối cùng, robot sẽ dạy trẻ em tất cả các môn học ở trường thay vì giáo viên con người.

    Xemloigiai.com

    SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

    Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống (Global Success - Pearsons) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Pronunciation (phát âm), Vocabulary and Grammar (từ vựng và ngữ pháp), Speaking, Reading, và Writing giúp củng cố bài học hiệu quả.

    SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 1

    SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 2

    Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Ngữ Văn

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Khoa Học Tự Nhiên

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật

    Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp