Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 1 – Chương 2 – Hóa học 9
Đề bài
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm).
Câu 1: Hiện tượng quan sát được khi cho một ít Na vào nước là:
A.Mẩu Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dung dịch và tan dần.
B.Dung dịch có màu xanh.
C.Mẩu Na chìm trong dung dịch.
D.Không có khí thoát ra.
Câu 2: Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng.
A.dung dịch NaCl
B.dung dịch NaOH
C.quỳ tím
D.Sn.
Câu 3: Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO3 tạo ra Ag và Cu(NO3)2 được gọi là phản ứng:
A.cộng B.hóa hợp
C.thay thế D.trao đổi.
Câu 4: Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học:
\(Cu + {H_2}S{O_4}dac({t^0}) \to CuS{O_4} + S{O_2} + {H_2}O\) là:
A.6 B.7
C.8 D.9
Câu 5: Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng:
A.nước và dung dịch NaOH
B.dung dịch HCl
C.dung dịch phenolphtalein
D,dung dịch Na2SO4.
Câu 6: Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng có mặt giấy đo độ pH, người ta nhận xét trị số pH như sau:
A.tăng
B.giảm
C.không đổi
D.giảm đến một trị số nào đó rồi tăng.
Câu 7: Trộn V1 ml dung dịch NaOH 1,2M với V2 dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V1 : V2 sẽ là:
A.1 : 1 B.1 : 2
C.1 : 3 D.2 : 1
Câu 8: Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M.
Sau khi kết thúc phản ứng thì (Mg = 24)
A.Mg còn.
B.H2SO4 còn
C.H2SO4 còn 0,1 mol
D.Mg còn 0,1 mol.
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ sau:
\(Al \to A{l_2}{O_3} \to AlC{l_3} \to Al{(OH)_3} \to A{l_2}{O_3} \to Al\)
Câu 10 (2 điểm): Trình bày phương pháp, viết phương trình hóa học để nhận biết các dung dịch AgNO3, NaCl, HCl, FeCl2 được đựng trong các bình riêng biệt không ghi nhãn.
Câu 11 (2 điểm): Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A hóa trị II tác dụng với H2SO4 loãng dư thì được 2,24 lit khí (đktc) và 12,8 gam chất rắn không tan. Hòa tan hoàn toàn phần chất rắn không tan bằng H2SO4 đặc, đun nóng thì được 12,8 gam khí SO2.
Xác định tên của kim loại A.
(Ca = 40, Fe = 56, Mg = 24, Cu = 64, S = 32, O = 16).
Lời giải chi tiết
1.Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | B | C | B | A | A | C | C |
2.Lời giải:
I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: (A)
Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dung dịch và tan dần.
Câu 2: (B)
Dùng dung dịch NaOH thử với các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4.
Chỉ FeSO4 cho kết tủa Fe(OH)2 màu xanh.
Dùng FeSO4 thử với các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4.
Chỉ BaCl2 cho kết tủa BaSO4 màu trắng.
Dùng BaCl2 thử với các dung dịch: KNO3, Na2SO4.
Chỉ Na2SO4 cho kết tủa BaSO4 màu trắng.
Còn lại là dung dịch KNO3.
Câu 3: (C)
Cu thay thế Ag vào AgNO3.
Câu 4: (B)
Cân bằng phương trình phản ứng.
CuSO4 + 2H2SO4 đặc -> CuSO4 +SO2 + 2H2O
Câu 5: (A)
Hòa tan các chất vào nước. Chất tan được là NaCl.
Hòa tan CaCO3 nhôm vào dung dịch NaOH. Chất tan được là nhôm. Còn lại là CaCO3.
Câu 6: (A)
\(\eqalign{ & 2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2} \uparrow \cr & 2NaOH + {H_2}S{O_4} \to N{a_2}S{O_4} + 2{H_2}O \cr} \)
Do đó nồng độ axit giảm dần và nồng độ bazo tăng dần, nên pH tăng.
Câu 7: (C)
\({{1,2{V_1} + 1,6{V_2}} \over {{V_1} + {V_2}}} = 1,5 \Rightarrow 0,1{V_2} = 0,3{V_1} \Rightarrow {V_1}:{V_2} = 1:3\)
Có thể giải cách khác.
Câu 8: (C)
\(\eqalign{ & Mg + {H_2}S{O_4} \to MgS{O_4} + {H_2} \cr & {n_{Mg}} = 0,5mol \Rightarrow {n_{{H_2}S{O_4}}} \cr} \)
phản ứng với Mg = 0,5mol
\({n_{{H_2}S{O_4}}}\) còn = 0,6 – 0,5 = 0,1 mol.
II.Tự luận (6 điểm)
Câu 9:
\(\eqalign{ & 4Al + 3{O_2} \to 2A{l_2}{O_3}({t^0}) \cr & A{l_2}{O_3} + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}O \cr & AlC{l_3} + 3NaOH \to Al{(OH)_3} + 3NaCl \cr & 2Al{(OH)_3} \to A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O({t^0}) \cr & 2A{l_2}{O_3} \to 4Al + 3{O_2}(dpnc) \cr} \)
Câu 10:
Phương pháp (1,5 điểm): trích mẫu thử, nói rõ hiện tượng.
Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch HCl.
Dùng HCl thử với các dung dịch: AgNO3, NaCl, FeCl2.
Chỉ AgNO3 cho kết tủa AgCl màu trắng.
Chỉ FeCl2 cho kết tủa với các dung dịch: NaCl, FeCl2.
Chỉ FeCl2 cho kết tủa Fe(OH)2 màu xanh.
Còn lại là dung dịch NaCl.
Phương trình hóa học (0,5 điểm):
\(\eqalign{ & HCl + AgN{O_3} \to AgCl + HN{O_3} \cr & 2NaOH + FeC{l_2} \to Fe{(OH)_2} + 2NaCl. \cr} \)
*Có thể giải cách khác.
Câu 11:
\(\eqalign{ & Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2} \uparrow \cr & M + 2{H_2}S{O_4}dac \to MS{O_4} + S{O_2} + 2{H_2}O \cr & {n_{{H_2} \uparrow }} = {n_{Fe}} = 0,1mol \Rightarrow {m_{Fe}} = 5,6gam. \cr} \)
=>mA = 18,4 – 5,6 = 12,8 = khối lượng chất rắn không tan.
Có nghĩa A không tác dụng với H2SO4 loãng.
\({n_{S{O_2}}} = {{12,8} \over {64}} = 0,2mol \Rightarrow A = {{12,8} \over {0,2}} = 64(Cu)\)
Có thể giải cách khác.
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 2 – Chương 2 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 3 – Chương 2 – Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Đề số 4 – Chương 2 – Hóa học 9
SGK Hóa lớp 9
Giải bài tập hóa học lớp 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 9 giúp để học tốt hóa học 9
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
- Bài 2. Một số oxit quan trọng
- Bài 3. Tính chất hóa học của axit
- Bài 4. Một số axit quan trọng
- Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 6. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ
- Bài 8. Một số bazơ quan trọng
- Bài 9. Tính chất hóa học của muối
- Bài 10. Một số muối quan trọng
- Bài 11. Phân bón hóa học
- Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
- Bài 13. Luyện tập chương 1: Các hợp chất vô cơ
- Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 9
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
- Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
- Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
- Bài 18. Nhôm
- Bài 19. Sắt
- Bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép
- Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
- Bài 23. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
- Bài 24. Ôn tập học kì 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- Bài 25. Tính chất của phi kim
- Bài 26. Clo
- Bài 27. Cacbon
- Bài 28. Các oxit của cacbon
- Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
- Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.
- Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
- Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
- Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- Bài 36. Metan
- Bài 37. Etilen
- Bài 38. Axetilen
- Bài 39. Benzen
- Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- Bài 41. Nhiên liệu
- Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- Bài 43. Thực hành: Tính chất của Hiđrocacbon
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
- Bài 44. Rượu etylic
- Bài 45. Axit axetic
- Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- Bài 47. Chất béo
- Bài 48. Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
- Bài 49. Thực hành: Tính chất của rượu và axit
- Bài 50. Glucozơ
- Bài 51. Saccarozơ
- Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
- Bài 53. Protein
- Bài 54. Polime
- Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit
- Bài 56. Ôn tập cuối năm - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9