Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 3 - Vật lí 9
Đề bài
Câu 1. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động của mắt.
A. Trong quá trình điều tiết thủy tinh thể co dãn, phồng lên hoặc dẹp xuống để ảnh trên màng mắt được rõ nét
B. Điểm xa nhất mà mắt có thể nhìn thấy rõ gọi là điểm cực viễn.
C. Điểm mà ảnh hiện lên đó mà ta không thể nhìn thấy gọi là điểm vàng.
D. Điểm gần nhất mà ta có thể nhìn thấy rõ gọi là điển cực cận
Câu 2. Mắt của một người chỉ nhìn rõ đuợc các vật cách mắt từ 50cm trở lên, mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ?
A. Mắt cận, đeo kính hội tụ
B. Mắt lão, đeo kính phân kì
C. Mắt lão, đeo kính hội tụ
D. Mắt cận, đeo kính phân kì
Câu 3. Vật nằm trong khoảng nào thì mắt người có thể nhìn rõ vật ?
A. Từ điểm cực cận đến mắt.
B. Từ điển cực viễn đến vô cùng
C. Từ điểm cực viễn đến mắt
D. Điểm cực viễn đến điểm cực cận
Câu 4. Những biểu hiện của tật cận thị ?
A. Chỉ nhìn được rõ những vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt
B. Chỉ nhìn được rõ những vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt
C. Chỉ nhìn rõ các vật trong khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn
D. Không nhìn rõ các vật ở gần mắt
Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về mắt lão?
A. Mắt lão nhìn được những vật ở xa nhưng không nhìn được những vật ở gần.
B. Để nhìn rõ vật ở xa, mắt lão phải đeo thấu kính phân kì thích hợp
C. Điểm cực cận của mắt lão xa hơn bình thường
D. Mắt lão là thấu kính hội tụ, mắt lão phải đeo kính đó để nhìn rõ các vật ở gần
Câu 6. Các vật đặt vuông góc với với trục chính cả một thấu kính hội tụ của máy ảnh, cách thấu kính 120cm tiêu cự của thấu kính là 2cm. Ảnh cách thấu kính là?
A. 24cm
B. 2cm
C. 18cm
D. 20cm
Câu 7: Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng nhất khi nói về kính lúp?
A. Kính lúp là dụng cụ bổ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ
B. Kính lúp thực chất là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
C. Sử dụng kính lúp giúp ta quan sát rõ hơn ảnh của những vật nhỏ
D. Các phát biểu A,B,C đều đúng
Câu 8: Một người quan sát vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để ảnh của vật là
A. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
B. ảnh thật cùng chiều lớn hơn vật
C. ảnh ảo ngược chiều lớn hơn vật
D. ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
Câu 9: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 200cm. Hỏi người đó đeo thấu kính gì, có tiêu cự bao nhiêu để sửa tật cận thị đó?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 200cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 200cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm
Câu 10. Một kính lúp có độ bội giác G=10. Tiêu cự của kính lúp là bao nhiêu? Muốn quan sát vật phải đặt khoảng cách nào trước kính?
A. Tiêu cự f = 10cm; phải đặt gần hơn 10 cm
B. Tiêu cự f = 5cm; phải đặt xa hơn 5cm
C. Tiêu cự f = 2,5cm; phải đặt gần hơn 2,5cm
D. Tiêu cự f = 2,5cm; phải đặt xa hơn 2,5 cm
Lời giải chi tiết
1. C | 2. C | 3. D | 4. A | 5. B |
6. B | 7. D | 8. A | 9. B | 10. C |
Câu 1 : Chọn C
Điểm vàng là điểm nhạy cảm nhất với ánh sáng.
Câu 2 : Chọn C
Nếu mắt của một người chỉ nhìn rõ đuợc các vật cách mắt từ 50cm trở lên thì mắt này có tật là mắt lão, phải đeo kính hội tụ
Câu 3 : Chọn D
Vật nằm trong khoảng từ điểm cực viễn đến điểm cực cận thì mắt người có thể nhìn rõ nhất.
Câu 4 : Chọn A
Những biểu hiện của tật cận thị nhìn được rõ những vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt.
Câu 5 : Chọn B
Để khắc phục mắt lão ta phải đeo một thấu kính hội tụ thích hợp để nhìn được các vật ở gần chứ không phải thấu kính phân kì . Câu sai là B
Câu 6 : Chọn B
Vật qua máy ảnh cho ảnh thật trên phim, ta có:
Từ ∆ABO đồng dạng ∆A’B’O
\(\Rightarrow \dfrac {{A'B'} }{ {AB}} =\dfrac {{d'} }{ d}\) (1)
∆OIF đồng dạng ∆A’B’F
\(\Rightarrow \dfrac {{A'B'} }{ {OI}} = \dfrac {{A'F} }{ {OF}} =\dfrac {{d' - f} }{ f}\) (2)
Từ (1) và (2):
\(\Rightarrow \dfrac {{d'} }{ d} = \dfrac {{d' - f} }{ f} \Leftrightarrow \dfrac {{d'} }{ {120}} =\dfrac {{d' - 2} }{ 2}\)
\(\Rightarrow 2d’ = 120d’ – 240 \Leftrightarrow 118d’ = 240\)
\(\Rightarrow d’ = 2,03\,cm\)
Câu 7 : Chọn D
Các phát biểu A,B,C đều đúng khi nói về kính lúp.
Câu 8 : Chọn A
Khi quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, ta phải điều chỉnh để ảnh của vật là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 9 : Chọn B
Một người cận thì người đó phải đeo thấu kính phân kì có tiêu cự 200cm.
Câu 10 : Chọn C
Tiêu cự của kính lúp liên quan tới độ bội giác theo công thức :
\(G = \dfrac{{25}}{f} \Rightarrow f = \dfrac{{25}}{G} = \dfrac{{25}}{{10}} = 2,5\,\,cm\)
Xemloigiai.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 10 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 11 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 3 - Vật lí 9
SGK Vật lí lớp 9
Giải bài tập vật lý lớp 9 đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề vật lý SGK lớp 9 giúp để học tốt vật lý 9, luyện thi vào 10
CHƯƠNG I. ĐIỆN HỌC
- Bài 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
- Bài 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật ôm
- Bài 3. Thực hành: Xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế
- Bài 4. Đoạn mạch nối tiếp
- Bài 5. Đoạn mạch song song
- Bài 6. Bài tập vận dụng định luật ôm
- Bài 7. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
- Bài 8. Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
- Bài 9. Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
- Bài 10. Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật
- Bài 11. Bài tập vận dụng định luật ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
- Bài 12. Công suất điện
- Bài 13. Điện năng - Công của dòng điện
- Bài 14. Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
- Bài 15. Thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
- Bài 16. Định luật Jun - Len-xơ
- Bài 17. Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ
- Bài 18. Thực hành: Kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I^2 trong định luật Jun-len-xơ
- Bài 19. Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
- Bài 20. Tổng kết chương I: Điện học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Vật lí 9
CHƯƠNG II. ĐIỆN TỪ HỌC
- Bài 21. Nam châm vĩnh cửu
- Bài 22. Tác dụng từ của dòng điện - Từ trường
- Bài 23. Từ phổ - Đường sức từ
- Bài 24. Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
- Bài 25. Sự nhiễm từ sắt, thép - nam châm điện
- Bài 26. Ứng dụng của nam châm
- Bài 27. Lực điện từ
- Bài 28. Động cơ điện một chiều
- Bài 29. Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện
- Bài 30. Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái
- Bài 31. Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Bài 32. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
- Bài 33. Dòng điện xoay chiều
- Bài 34. Máy phát điện xoay chiều
- Bài 35. Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
- Bài 36. Truyền tải điện năng đi xa
- Bài 37. Máy biến thế
- Bài 38. Thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế
- Bài 39. Tổng kết chương II: Điện từ học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Vật lí 9
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG III. QUANG HỌC
- Bài 40. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
- Bài 41. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ
- Bài 42. Thấu kính hội tụ
- Bài 43. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
- Bài 44. Thấu kính phân kì
- Bài 45. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì
- Bài 46. Thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
- Bài 47. Sự tạo ảnh trong máy ảnh
- Bài 48. Mắt
- Bài 49. Mắt cận và mắt lão
- Bài 50. Kính lúp
- Bài 51. Bài tập quang hình học
- Bài 52. Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
- Bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng
- Bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu
- Bài 55. Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và dưới ánh sáng màu
- Bài 56. Các tác dụng của ánh sáng
- Bài 57. Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
- Bài 58. Tổng kết chương III: Quang học
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Vật lí 9
CHƯƠNG IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
- Bài 59. Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
- Bài 60. Định luật bảo toàn năng lượng
- Bài 61. Sản xuất điện năng - Nhiệt điện và thủy điện
- Bài 62. Điện gió - Điện mặt trời - Điện hạt nhân
- Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Vật lí 9
- Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Vật lí 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9