Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hóa học 8

Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 1 - Hóa học 8.

    Đề bài

    Phần trắc nghiệm (3 điểm)

    Câu 1. Nguyên tử X nặng 5,312.10-23 gam, đó là nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây?

    AO: 16 đvC

    B. Fe: 56 đvC.

    C. S: 32 đvC

    D. P: 31 đvC.

    Câu 2. Cho công thức hoá học sau Al2(SO4)3. Phân tử có tổng số nguyên tử là

    A.15 nguyên tử.

    B. 5 nguyên tử.

    C. 17 nguyên tử.

    D. 10 nguyên tử

    Câu 3. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?

    A. Lọc.

    B. Dùng phễu chiết.

    C. Chưng cất.

    D. Đốt

    Câu 4. Trong các công thức hoá học sau : O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P.

    Số đơn chất là

    A. 4.                     B. 3.

    C. 5.                     D. 6.

    Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố A nặng hơn nguyên tử của nguyên tố B 9 lần, nguyên tử của nguyên tố B nhẹ bằng \({3 \over {10}}\) nguyên tử của nguyên tố C, nguyên tử của nguyên tố C bằng một nửa nguyên tử brom. Vậy A, B, C là những nguyên tố nào sau đây?

    A. Mg, N, C. 

    B. Ag, C, Ca.

    C. Pb, Zn, Ca.

    D. O, Fe, C.

    Câu 6. Công thức hoá học của các oxit do kim loại Fe(III), Pb(IV), Ca(II) lần lượt là

    A. FeO, PbO2, CaO.

    B. Fe2O3, PbO, CaO.

    C. Fe2O3, PbO, Ca2O.

    D. Fe2O3, PbO2, CaO.

    Phần tự luận (7 điểm)

    Nguyên tử của nguyên tố A có 12 proton, có 2 electron ở lớp ngoài cùng, nguyên tử này nặng bằng 3/2 nguyên tử oxi.

    a) Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A.

    b) Tính nguyên tử khối của A.

    c) Hạt nhân nguyên tử A có bao nhiêu nơtron?

    Lời giải chi tiết

    Phần trắc nghiệm (3 điếm)

    Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

    Câu 1. C

    Biết khối lượng nguyên tử (gam), tìm nguyên tử khối:

    1 đvC có khối lượng là

    \(1,{9923.10^{ - 23}}\dfrac{1}{{12}} = 0,{166.10^{ - 23}}(g)\)

    Suy ra nguyên tử khối là:

    \(5,{312.10^{ - 23}}.\dfrac{1}{{0,{{166.10}^{ - 23}}}} = 32(đvc).\)

    Câu 2. C

    Trong 1 phân tử Al2(SO4)có chứa 2 nguyên tử Al, 3 nguyên tử S và 12 nguyên tử O

    => Tổng số nguyên tử có trong phân tử là: 2 + 3 + 12 = 17 nguyên tử

     

    Câu 3. C

    Do nhiệt độ sôi của nước và rượu khác nhau, nên để thu được rượu tinh khiết ta có thể dùng biện pháp chưng cất

     

    Câu 4. C

    Đơn chất là những chất được tạo nên bởi 1 nguyên tố hóa học.

    Những đơn chất là: O2, N2, Al, H2, P.

     

    Câu 5. B

    Để làm được câu hỏi này, ta cần ghi nhớ nguyên tử khối của nguyên tố và dựa vào đáp án để xét.

    Nguyên tử khối của C = 12

    Nguyên tử khối của Ag = 108 = 12 . 9

    Nguyên tử khối của C = 40 = 10/3 . 12 = 10/3 nguyên tử khối của C

    Câu 6. D

    Chỉ cần viết công thức hoá học của các hợp chất theo qui tắc đường chéo, nghĩa là hoá trị của nguyên tố A là chỉ số của nguyên tố B hay nhóm nguyên tử B, và hoá trị của B là chỉ số của A (các chỉ số là số tối giản nhất)

    Phần tự luận

    a) (3 điểm). Nguyên tử A có \(p = 12\)  có 3 lớp electron lớp 1 có 2 (e), lớp 2 có 8 (e), lớp 3 có 2 (e). Từ đây vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử cúa A.

    b) (2 điểm). Nguyên tử khối của A là: \(  \dfrac{16} { 2}.3 = 24.\) đvC

    c) (2 điểm). Hạt nhân nguyên tử A có số nơtron là: \(24 - 12 =12.\) 

    Xemloigiai.com

    SGK Hóa lớp 8

    Giải bài tập hóa học lớp 8 đầy đủ công thức, lý thuyết, phương trình hóa học, chuyên đề hóa học SGK 8 giúp để học tốt hóa học 8

    MỞ ĐẦU

    CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

    Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8

    CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC

    CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

    Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải

    CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ

    CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC

    CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH

    ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật