Comprehension - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
Bài A
A. Choose the correct answers for Twins Days Festival.
(Chọn những câu trả lời đúng cho Ngày hội Sinh đôi.)
1. Main idea What's another title for this article?
a. A Special Festival
b. Visiting Ohio
c. A Day Out with Friends
2. Detail The festival is____ days long.
a. two b. three c. four
3. Vocabulary The word “popular” means people _______. (line 3)
a. like it
b. don't like it
c. think it's very long
4. Inference Who can go to this festival?
a. everyone
b. only twins
c. only twins from Ohio
5. Vocabulary What is the word for twins who look exactly the same?
a. identical b. similar c. different
Phương pháp giải:
Twins days festival
Every year, the small town of Twinsburg, Ohio, in the United States, has a special festival. It’s called the Twins Days Festival. The festival takes place in August. It’s three days long and is very popular. Thousands of brothers and sisters visit this festival. Most of them are 5 twins. They go there to meet old friends and to make new ones. Twins often look the same, with the same color hair and eyes, but sometimes there are quite a few differences. Identical twins, however, look exactly like each other. They also often have the same hobbies!
Tạm dịch bài đọc:
Lễ hội ngày sinh đôi
Hàng năm, thị trấn nhỏ Twinsburg, bang Ohio, Hoa Kỳ đều diễn ra một lễ hội đặc biệt. Đó là Lễ hội Ngày sinh đôi. Lễ hội diễn ra vào tháng Tám. Nó kéo dài ba ngày và rất phổ biến. Hàng ngàn anh chị em tham quan lễ hội này. Hầu hết trong số họ là 5 cặp song sinh. Họ đến đó để gặp gỡ những người bạn cũ và để làm quen với những người bạn mới. Các cặp sinh đôi thường trông giống nhau, tóc và mắt cùng màu, nhưng đôi khi có khá nhiều điểm khác biệt. Tuy nhiên, các cặp song sinh giống hệt nhau trông không khác gì nhau. Họ cũng thường có cùng sở thích!
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. b | 3. a | 4. a | 5. a |
1. Main idea What's another title for this article? - a. A Special Festival
( Ý chính – Một tiêu đề khác cho bài viết này là gì? - a. Một lễ hội đặc biệt)
2. Detail The festival is three days long.
(Chi tiết - Lễ hội kéo dài ba ngày.)
3. Vocabulary The word “popular” means people like it. (line 3)
( Từ vựng - Từ “phổ biến” có nghĩa là mọi người thích nó. (dòng 3))
4. Inference Who can go to this festival? - a. everyone
(Suy luận - Ai có thể đến lễ hội này? - a. tất cả mọi người)
5. Vocabulary What is the word for twins who look exactly the same? - a. identical
( Từ vựng Từ chỉ những cặp sinh đôi trông giống hệt nhau là gì? - a. giống hệt nhau)
Bài B
B. Complete the word web.
(Hoàn thành mạng lưới từ.)
Lời giải chi tiết:
1.year | 2. old | 3. new | 4. Ohio | 5. sisters |
Twins Days Festival (Ngày hội Song sinh)
+ When? – Every year (Khi nào? – Hàng năm)
+ Why? – Meet old friends (Tại sao? – Gặp gỡ bạn bè cũ, - Kết giao bạn mới)
- Make new friends
+ Where? – Ohio (Ở đâu? – Ohio)
+ Who goes? – brothers and sisters (Ai đến? – anh chị em sinh đôi)
Critical thinking
CRITICAL THINKING: Talk with a partner. Do you know any twins? Are they the same or different?
(Tư duy: Nói với một người bạn. Em có biết cặp sinh đôi nào không? Họ giống nhau hay khác nhau?)
Lời giải chi tiết:
I know a twins in my neighbourhood. They are a boy and a girl. They are not the same, but not very different.
(Tôi biết một cặp song sinh trong khu tôi sống. Họ là một bé trai và một bé gái. Họ không giống nhau, nhưng cũng không khác nhau nhiều.)
Idiom
IDIOM
(Thành ngữ)
My sister and I have red hair. It___ in the family.
a. runs
b. walks
c. takes
Lời giải chi tiết:
a. runs
sth runs in the family: Khi một cái gì đó “runs in the family” tức là nó là một đặc điểm nhận dạng/ tính cách chung mà tất cả các thành viên trong gia đình đều có. Trong câu trên, tức là chị gái tôi và tôi đều có tóc đỏ, các thành viên khác trong gia đình cũng đều có tóc đỏ.)
Xemloigiai.com
- Preview - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
- Language Focus - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
- The Real World: Family life - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
- Pronunciation - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
- Communication - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
- Reading: Twins days festival - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
- Writing - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
- Video: Megafamily - Unit 4. This Is My Family. - Tiếng Anh 6 - Explore English
Tiếng Anh 6 - Explore English
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Cánh diều (Explore English) tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp Preview, Language focus, The real world, Pronunciation, Communication, Reading, Comprehension, Writing, Video, Worksheet, Extra practice worksheet
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức