Chính tả - Tuần 9 trang 56, 57
Câu 1
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :
M : la hét/ nết na
la | ............. | lẻ | ............. |
na | .......................................................... | nẻ | .................................................... |
lo | ............. | lở | ............. |
no | ............. | nở | ............. |
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :
M : lan man/ mang vác
man | ........................................ | vần | ...................................... |
mang | ...................................... | vầng | ............. |
buôn | .......................................... | vươn | ........................................... |
buông | ............. | vương | ............. |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a)
la | la lối, con la, la bàn,... | lẻ | lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ,... |
na | quả na, nu na nu nống, na ná giống nhau,... | nẻ | nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác,... |
lo | lo lắng, lo nghĩ, lo sợ,... | lở | đất lở, lở loét, miệng ăn núi lở,... |
no | ăn no, no nê, ngủ no mắt,.. | nở | bột nở, nở hoa, nở mày nở mặt,... |
b)
man | miên man, khai man | vần | vần thơ, vần đá |
mang | mang ơn, con mang | vầng | vầng trán, vầng trăng |
buôn | buôn bán, buôn làng | vươn | vươn lên, vươn người |
buông | buông màn, buông xuôi | vương | vương vấn, vương tơ |
Câu 2
Tìm và viết lại các từ láy:
a) Từ láy âm đầu l
M : long lanh
b) Từ láy vần có âm cuối ng
M : lóng ngóng
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Từ láy âm đầu l
M : long lanh, lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp,...
b) Từ láy vần có âm cuối ng
M : lóng ngóng, lang thang, loáng thoáng, lõng bõng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng,...
Xemloigiai.com
- Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên trang 58
- Tập làm văn - Luyện tập thuyết trình, tranh luận trang 59, 60
- Luyện từ và câu - Đại từ trang 60, 61, 62
- Tập làm văn - Luyện tập thuyết trình, tranh luận trang 62, 63, 64
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
Soạn bài, Giải vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 5 tập 1, tập 2, lời giải chi tiết chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 1
- Tuần 1 - Việt Nam - Tổ quốc em
- Tuần 2 - Việt Nam - Tổ quốc em
- Tuần 3 - Việt Nam - Tổ quốc em
- Tuần 4 - Cánh chim hoà bình
- Tuần 5 - Cánh chim hoà bình
- Tuân 6 - Cánh chim hoà bình
- Tuần 7 - Con người với thiên nhiên
- Tuần 8 - Con người với thiên nhiên
- Tuần 9 - Con người với thiên nhiên
- Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì 1
- Tuần 11 - Giữ lấy màu xanh
- Tuần 12 - Giữ lấy màu xanh
- Tuần 13 - Giữ lấy màu xanh
- Tuần 14 - Vì hạnh phúc con người
- Tuần 15 - Vì hạnh phúc con người
- Tuần 16 - Vì hạnh phúc con người
- Tuần 17 - Vì hạnh phúc con người
- Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 2
- Tuần 19 - Người công dân
- Tuần 20 - Người công dân
- Tuần 21 - Người công dân
- Tuần 22 - Vì cuộc sống thanh bình
- Tuần 23 - Vì cuộc sống thanh bình
- Tuần 24 - Vì cuộc sống thanh bình
- Tuần 25 - Nhớ nguồn
- Tuần 26 - Nhớ nguồn
- Tuần 27 - Nhớ nguồn
- Tuần 28 - Ôn tập giữa học kì 2
- Tuần 29 - Nam và nữ
- Tuần 30 - Nam và nữ
- Tuần 31 - Nam và nữ
- Tuần 32 - Những chủ nhân tương lai
- Tuần 33 - Những chủ nhân tương lai
- Tuần 34 - Những chủ nhân tương lai
- Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- SGK Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới