Câu 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 133, 134 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao

Giải bài tập Câu 7, 8, 9, 10, 11, 12 trang 133, 134 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao

    Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Góc giữa đường thẳng SC và mp(SAB) là α, khi đó tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

    A. \(\tan \alpha  = {1 \over {\sqrt 2 }}\)                   B. \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \)

    C. \(\tan \alpha  = 1\)                      D. \(\tan \alpha  = \sqrt 3 \)

    Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

    A. a                                                     B. \(a\sqrt 2 \)

    C. \(a\sqrt 3 \)                                                D. 2a

    Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, \(SA = a\). Gọi M là trung điểm của CD. Khoảng cách từ M đến mp(SAB) nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

    A. \({{a\sqrt 2 } \over 2}\)                                           B. a

    C. \(a\sqrt 2 \)                                          D. 2a

    Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc và SA = AB = BC = 1. Khoảng cách giữa hai điểm S và C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

    A. \(\sqrt 2 \)                                            B. \(\sqrt 3 \)

    C. 2                                               D. \({{\sqrt 3 } \over 2}\)

    Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa mp(SCD) và mp(ABCD) là α, khi đó tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

    A. \(\tan \alpha  = {{\sqrt 2 } \over 2}\)                      B. \(\tan \alpha  = 1\)

    C. \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \)                      D. \(\tan \alpha  = \sqrt 3 \)

    Câu 12. Cho tứ diện ABCD, có \(DA = DB = DC\) và \(\widehat {BC{\rm{D}}} = {60^0},\widehat {ADC} = {90^0},\widehat {A{\rm{D}}B} = {120^0}\). Trong các mặt của tứ diện đí:

    A. Tam giác ABD có diện tích lớn nhất;

    B. Tam giác ACD có diện tích lớn nhất;

    C. Tam giác BCD có diện tích lớn nhất;

    D. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất;

    Câu 7 - A

    Câu 8 - A

    Câu 9 - B

    Câu 10 - B

    Câu 11 - B

    Câu 12 - D

    Xemloigiai.com

    SBT Toán 11 Nâng cao

    Lời giải chi tiết, đáp án bài tập SBT Đại số và Giải tích, Hình học 11 Nâng cao. Tất cả lý thuyết, bài tập vận dụng, thực hành Toán 11 Nâng cao

    PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 NÂNG CAO

    PHẦN HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO

    CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

    CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

    CHƯƠNG III: DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

    CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN

    CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM

    CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

    CHƯƠNG III. VECTƠ KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC

    Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Tác giả & Tác phẩm