Câu 26.1, 26.10 phần bài tập trong sách bài tập – Trang 97 Vở bài tập hoá 8

Giải câu 26.1, 26.10 phần bài tập trong sách bài tập – Trang 97 VBT hoá 8. Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là : A. CO2, SO2, Na2O, SO3, NO2....

    26.1

    Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là :

    A. CO2, SO2, Na2O, SO3, NO2.      

    B. CaO, CO2, SO2, P2O5.

    C. CO2, SO2, SO3, P2O5, NO2.       

    D. NO2, P2O5, Fe2O3, CaO.

    Lời giải chi tiết:

    Phương án đúng là: Đáp án C

    Dựa vào phân loại oxit, các chất thuộc loại oxit axit là: CO2, SO2, SO3, P2O5, NO2


    26.10

    Cho 28,4 g điphotpho pentaoxit P2O5 vào cốc chứa 90 g H2O để tạo thành axit photphoric H3PO4. Khối lượng axit H3PO4 tạo thành là

    A. 19,6 g.            B. 58,8 g.

    c. 39,2 g.               D. 40 g.

    Phương pháp giải:

    - Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa P2O5 với nước.

    - Theo phương trình và từ \({n_{{P_2}{O_5}}},{n_{{H_2}O}}\) đề bài cho, xác định chất nào tác dụng hết, chất nào còn dư.

    - Tính khối lượng H3PO4 theo chất tác dụng hết.

    Lời giải chi tiết:

    Phương án C.

    P2O5 + 3H2O \( \to\) 2H3PO4

    Theo đề bài: \({n_{{P_2}{O_5}}} = 0,2\,\,mol;{n_{{H_2}O}} = 5\,\,mol\)

    Theo phương trình: 1 mol P2O5 phản ứng với 3 mol H2O tạo 2 mol H3PO4

    \( \to\) 0,2 mol H2O phản ứng với 0,6 mol P2O5 tạo 0,4 mol H3PO4

    \( \to {m_{{H_3}P{O_4}}} = 0,4.98 = 39,2g\)

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Hoá học 8

    Giải vở bài tập Hoá học lớp 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    Chương 1: Chất - Nguyên tử - Phân tử

    Chương 2: Phản ứng hóa học

    Chương 3: Mol và tính toán hóa học

    Chương 4: Oxi - Không khí

    Chương 5: Hidro - Nước

    Chương 6: Dung dịch

    Xem Thêm

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật