Các hình thức của Should
Should cũng là một khiếm khuyết động từ
Giống như ought các hình thức đều giống nhau có thể được dùng ở hiện tại và tương lai và ở quá khứ khi trước nó là một động từ ở thì quá khứ
Should có thể thay cho ought to ở các ví dụ trên.
Phủ định : should not/shouldn't.
Nghi vấn : should I ? v.v...
Nghi vấn và phủ định : Should I not/shouldn’t I ?..v.v
Should được theo sau bằng nguyên mẫu không có to.
Should và ought dùng cho bổn phận thường có nghĩa giống nhau là (phải, nên) nhưng should thường được dùng nhiều hơn.
Trong đàm thoại should/ought to thường có thế dùng một mình, nguyên mẫu được hiểu ngầm mà không cần phải đề cập đến.
You should paint/ought to paint your door. Yes, I know)
I should/ I know I ought to.
(Anh nên sơn cửa của anh. Vâng, tôi biết như thế./Tôi biết tôi phải sơn).
Xemloigiai.com
- Các hình thức của Ought
- Ought/Should so sánh với must và have to
- Ought/should với nguyên mẫu liên tiến
- Ought/Should với nguyên mẫu hoàn thành
- Các hình thức của must và have to
- Sự khác biệt giữa must và have to ở xác định
- Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai
- Các hình thức của need
- Sự thiếu bổn phận: các hình thức
- Sự khác biệt giữa need not và các hình thức khác
- Must, have to và need trong nghi vấn
- Needn\'t have (done) so sánh với didn\'t have/need (to do)
- Needn\'t + nguyên mẫu hoàn thành
- Needn\'t, could và should + nguyên mẫu hoàn thành
- To need dùng như động từ thường có nghĩa là (cần)
Ngữ pháp Tiếng Anh
Để học tốt Ngữ pháp Tiếng Anh, loạt bài giải bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 12.
- Mạo từ (article) và one, a little/ a few, this/ that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng từ để hỏi Wh và How
- Đại từ (pronouns)
- Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- Động từ khuyết thiếu may và can
- Động từ khuyết thiếu can và be able to
- Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
- Động từ khuyết thiếu must, have, will, should
- Động từ dare và used
- Các thì hiện tại (present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (past)
- Thì tương lai (future tenses)
- Sự hòa hợp các thì (subject verb agreement)
- Câu điều kiện (conditionals)
- Động từ khuyết thiếu will/ would, shall/ should
- Danh động từ (gerunds)
- Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
- Danh động từ (The Gerund)
- Động từ nguyên mẫu và danh động từ
- Các phân từ (participles)
- Câu mệnh lệnh, mời, khuyên, gợi ý
- Thức giả định (subjunctive)
- Động từ care, like, love, hate, prefer, wish
- Câu bị động (passive voice)
- Câu tường thuật (reported speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mệnh đề chỉ mục đích (clauses of purpose)
- Mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian
- Mệnh đề danh từ (noun clauses)
- Số đếm, ngày tháng và đơn vị đo lường
- Các quy tắc chính tả (spelling rules)
- Cụm động từ (phrasal verbs)
Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 12
- SBT Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu 12
- Soạn văn 12 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 12
- Soạn văn 12 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 12
- Ngữ pháp Tiếng Anh
- SGK Tiếng Anh 12
- SBT Tiếng Anh lớp 12 mới
- SGK Tiếng Anh 12 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 12
- SBT Địa lí lớp 12
- SGK Địa lí lớp 12
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 12
- SBT Lịch sử lớp 12
- SGK Lịch sử lớp 12