Bài tập cuối tuần Toán 4 tuần 28 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải chi tiết)
Đề bài
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng:
Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng. Tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là :
A. \(\dfrac{9}{7}\) B. \(\dfrac{7}{9}\)
C. \(\dfrac{7}{{16}}\) D. \(\dfrac{9}{{16}}\)
Bài 2. Viết tiếp vào ô trống :
Số thứ nhất | 7 | 6 | 31 | a (a > 0) |
Số thứ hai | 5 | 11 | 19 | b |
Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất |
|
|
|
|
Bài 3. Tổng của hai số là 135. Tỉ số của hai số đó là \(\dfrac{2}{3}\) . Tìm hai số đó.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4. Một sợi dây dài 138m được cắt thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 5 lần đoạn thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ?
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5. Một cái chiếu hoa hình chữ nhật có chu vi là 7m 2dm. Tính diện tích của cái chiếu đó, biết chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\) chiều dài của chiếu.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp:
Áp dụng kiến thức: Tỉ số của a và b là a : b hay \(\dfrac{a}{b}\) (b khác 0).
Cách giải:
Tuấn có 7 viên bi màu xanh và 9 viên bi màu hồng.
Do đó, tỉ số của số bi xanh và số bi hồng là 7 : 9 hay \(\dfrac{7}{9}\).
Chọn B.
Bài 2.
Phương pháp:
Áp dụng kiến thức: Tỉ số của a và b là a : b hay \(\dfrac{a}{b}\) (b khác 0).
Cách giải:
Số thứ nhất | 7 | 6 | 31 | a (a > 0) |
Số thứ hai | 5 | 11 | 19 | b |
Tỉ số của số thứ hai với số thứ nhất | \(\dfrac{5}{7}\) | \(\dfrac{{11}}{6}\) | \(\dfrac{{19}}{{31}}\) | \(\dfrac{b}{a}\) |
Bài 3.
Phương pháp:
1. Vẽ sơ đồ: coi số bé gồm 2 phần bằng nhau thì số lớn gồm 3 phần như thế.
2. Tìm tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).
5. Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.
Cách giải:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Số bé là:
135 : 5 × 2 = 54
Số lớn là:
135 – 54 = 81
Đáp số: Số lớn: 81;
Số bé: 54.
Bài 4.
Phương pháp:
1. Vẽ sơ đồ: coi độ dài đoạn dây thứ hai (đóng vai trò số bé) gồm 1 phần thì độ dài đoạn dây thứ nhất (đóng vai trò số lớn) gồm 5 phần như thế.
2. Tìm tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).
5. Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.
Cách giải:
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
5 + 1 = 6 (phần)
Đoạn thứ hai dài số mét là:
138 : 6 × 1 = 23 (m)
Đoạn thứ nhất dài số mét là:
138 – 23 = 115 (m)
Đáp số: Đoạn thứ nhất: 115m;
Đoạn thứ hai: 23m.
Bài 5.
Phương pháp:
1. Tính nửa chu vi = chu vi : 2
2. Vẽ sơ đồ: coi chiều rộng (đóng vai trò số bé) gồm 4 phần bằng nhau thì chiều dài (đóng vai trò số lớn) gồm 5 phần như thế.
3. Tìm tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
5. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).
6. Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).
Chú ý: Bước 4 và bước 5 có thể gộp lại thành một bước; có thể tìm số lớn trước rồi tìm số bé sau.
Cách giải:
Đổi 7m 2dm = 72dm
Nửa chu vi của cái chiếu đó là:
72 : 2 = 36(dm)
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
4 + 5 = 9 (phần)
Chiều rộng của chiếu là :
36 : 9 × 4 = 16 (dm)
Chiều dài của chiếu là :
36 – 16 = 20 (dm)
Diện tích của cái chiếu đó là :
20 × 16 = 320(dm2)
Đáp số: 320dm2.
Xemloigiai.com
Bài tập cuối tuần Toán 4
Bài tập cuối tuần Toán 4 bao gồm các dạng bài tập khác nhau đã học trong tuần đầy đủ học kì 1, 2 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em củng cố kiến thức đã học trên lớp.
- Bài tập cuối tuần 1
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài tập cuối tuần 8
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài tập cuối tuần 17
- Bài tập cuối tuần 18
- Bài tập cuối tuần 19
- Bài tập cuối tuần 20
- Bài tập cuối tuần 21
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài tập cuối tuần 26
- Bài tập cuối tuần 27
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài tập cuối tuần 33
- Bài tập cuối tuần 34
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới