Bài tập cuối tuần Toán 4 tuần 27 - Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)
Đề bài
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng
Hình thoi ABCD và hình bình hành MNPQ có AC = PQ, BD = MH
A. Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình bình hành MNPQ.
B. Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình bình hành MNPQ.
C. Diện tích hình bình hành MNPQ gấp 2 lần diện tích hình thoi ABCD.
D. Diện tích hình thoi ABCD lớn hơn diện tích hình bình hành MNPQ.
Bài 2. Một hình thoi có đường chéo bé là 12cm và bằng \(\dfrac{3}{4}\) đường chéo lớn. Tính diện tích của hình thoi đó.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3. Một miếng kính hình thoi có diện tích là 210cm2. Biết độ dài đường chéo lớn là 28cm. Tính độ dài đường chéo bé.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4. Hình chữ nhật EGHK có chiều dài và chiều rộng lần lượt bằng một nửa độ dài đường chéo dài và đường chéo ngắn của hình thoi ABCD. Tính tổng diện tích 4 hình tam giác AEG, BEK, CHK và DGH, biết diện tích hình thoi ABCD là 48cm2.
Bài giải
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Lời giải chi tiết
Bài 1.
Phương pháp:
Tính diện tích các hình theo các quy tắc:
- Tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
- Tính diện tích hình bình hành ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
Cách giải:
Diện tích hình thoi ABCD là:
\(\dfrac{{BD \times AC}}{2}\) (1)
Diện tích hình bình hành MNPQ là:
\(MH \times PQ = BD \times AC\) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra diện tích hình bình hành MNPQ gấp 2 lần diện tích hình thoi ABCD.
Chọn đáp án C.
Bài 2.
Phương pháp:
- Tính độ dài đường chéo lớn ta lấy độ dài đường chéo bé chia cho \(\dfrac{3}{4}\) hoặc lấy độ dài đường chéo bé chia cho 3 rồi nhân với 4.
- Tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng một đơn vị đo).
Cách giải:
Độ dài đường chéo lớn là:
12 : \(\dfrac{3}{4}\) = 16 (cm)
Diện tích hình thoi đó là:
16 × 12 : 2 = 96 (cm2)
Đáp số: 96cm2.
Bài 3.
Phương pháp:
Tính độ dài đường chéo bé ta lấy 2 lần diện tích chia cho độ dài đường chéo lớn.
Cách giải:
Độ dài đường chéo bé là:
210 × 2 : 28 = 15 (cm)
Đáp số: 15cm.
Bài 4.
Phương pháp:
Tính diện tích các hình theo các quy tắc:
- Tính diện tích hình thoi ta lấy tích độ dài hai đường chéo (cùng một đơn vị đo) chia cho 2.
- Tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).
Cách giải:
Gọi độ dài đường chéo lớn là a, độ dài đường chéo bé là b.
Diện tích hình thoi ABCD là:
\(\dfrac{{{\rm{a\;}} \times {\rm{b}}}}{2}\) (1)
Theo đề bài ta có: ciều dài hình chữ nhật là \(\dfrac{{\rm{a}}}{2}\), chiều rộng hình chữ nhật là \(\dfrac{{\rm{b}}}{2}\).
Diện tích hình chữ nhật EGHK là:
\(\dfrac{a}{2} \times \dfrac{b}{2} = \dfrac{{{\rm{a\;}} \times {\rm{b}}}}{4} = \dfrac{{{\rm{a\;}} \times {\rm{b}}}}{2} \times \dfrac{1}{2}\) (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra diện tích diện tích hình chữ nhật EGHK bằng \(\dfrac{1}{2}\) diện tích hình thoi ABCD , hay hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật EGHK.
Diện tích hình chữ nhật EGHK là:
48 : 2 = 24 (cm2)
Tổng diện tích 4 hình tam giác là:
48 – 24 = 24 (cm2)
Đáp số: 24cm2.
Xemloigiai.com
Bài tập cuối tuần Toán 4
Bài tập cuối tuần Toán 4 bao gồm các dạng bài tập khác nhau đã học trong tuần đầy đủ học kì 1, 2 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em củng cố kiến thức đã học trên lớp.
- Bài tập cuối tuần 1
- Bài tập cuối tuần 2
- Bài tập cuối tuần 3
- Bài tập cuối tuần 4
- Bài tập cuối tuần 5
- Bài tập cuối tuần 6
- Bài tập cuối tuần 7
- Bài tập cuối tuần 8
- Bài tập cuối tuần 9
- Bài tập cuối tuần 10
- Bài tập cuối tuần 11
- Bài tập cuối tuần 12
- Bài tập cuối tuần 13
- Bài tập cuối tuần 14
- Bài tập cuối tuần 15
- Bài tập cuối tuần 16
- Bài tập cuối tuần 17
- Bài tập cuối tuần 18
- Bài tập cuối tuần 19
- Bài tập cuối tuần 20
- Bài tập cuối tuần 21
- Bài tập cuối tuần 22
- Bài tập cuối tuần 23
- Bài tập cuối tuần 24
- Bài tập cuối tuần 25
- Bài tập cuối tuần 26
- Bài tập cuối tuần 27
- Bài tập cuối tuần 28
- Bài tập cuối tuần 29
- Bài tập cuối tuần 30
- Bài tập cuối tuần 31
- Bài tập cuối tuần 32
- Bài tập cuối tuần 33
- Bài tập cuối tuần 34
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới