Bài tập 27 trang 92 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 2

Giải bài tập Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH

    Đề bài

    Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH \(\left( {H \in BC} \right)\)

    a) Chứng minh rằng AB2 = BH.BC.

    b) Vẽ HM vuông góc với AB, HN vuông góc với BC. Chứng minh rằng HB.HC = AM.AB.

    c) Đường thẳng MN cắt đường thẳng BC ở E. Chứng minh rằng EM.EN = EB.EC.

    d) Chứng minh rằng tam giác BMN đồng dạng với tam giác MHC.

    Lời giải chi tiết

     

    a) Xét ∆ABH và ∆ABC có: góc B (chung) và \(\widehat {AHB} = \widehat {BAC}( = 90^\circ )\)

    Do đó \(\Delta ABH \sim \Delta CBA(g.g)\)

    \(\Rightarrow {{AB} \over {BC}} = {{BH} \over {AB}}\)

    \(\Rightarrow A{B^2} = BH.BC\)

    b) Xét ∆ABH và ∆AHC có:

    \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\) (cùng phụ với góc B)

    Và \(\widehat {AHB} = \widehat {AHC}( = 90^\circ )\)

    Do đó \(\Delta ABH \sim \Delta CAH(g.g)\)

    \( \Rightarrow {{AH} \over {HC}} = {{BH} \over {AH}} \)

    \(\Rightarrow A{H^2} = BH.HC(1)\)

    Xét ∆AMH và ∆ABH có: \(\widehat {MAH}\) (chung) và \(\widehat {AMH} = \widehat {AHB}( = 90^\circ )\)

    Do đó \(\Delta AMH \sim \Delta AHB(g.g)\)

    \(\Rightarrow {{AH} \over {AB}} = {{AM} \over {AH}} \)

    \(\Rightarrow A{H^2} = AM.AB(2)\)

    Từ (1) và (2) suy ra: HB.HC=AM.AB

    c) Xét ∆AHN và ∆AHC có: góc HAN chung và \(\widehat {ANH} = \widehat {AHC}( = 90^\circ )\)

    Do đó \(\Delta AHN \sim \Delta AHC(g.g)\)

    \(\Rightarrow {{AH} \over {AC}} = {{AN} \over {AH}} \)

    \(\Rightarrow A{H^2} = AN.AC\)

    Mà \(A{H^2} = AM.AB\) (câu b) nên \(AN.AC = AM.AB \Rightarrow {{AN} \over {AB}} = {{AM} \over {AC}}\)

    Xét ∆AMN và ∆ABC có: \({{AN} \over {AB}} = {{AM} \over {AC}}\) và \(\widehat {MAN}(chung)\)

    Do đó \(\Delta AMN \sim \Delta ACB(c.g.c)\)

    \(\Rightarrow \widehat {AMN} = \widehat {ACB}\)

    Mà \(\widehat {AMN} = \widehat {EMB}\) (đối đỉnh) nên \(\widehat {ACB} = \widehat {EMB}\)

    Xét ∆ENC và ∆EBM ta có: \(\widehat {MEB}\) (chung) và \(\widehat {NCB} = \widehat {EMB}\) (chứng minh trên)

    Do đó \(\Delta ENC \sim \Delta EBM(g.g)\)

    \(\Rightarrow {{EN} \over {EB}} = {{EC} \over {EM}}.\)

    Vậy EN.EM=EB.EC

    d) Xét tứ giác AMHN có: \(\widehat {MAN} = 90^\circ \) (∆ABC vuông tại A),

    \(\widehat {AMH} = 90^\circ (MH \bot AB\) tại M) và \(\widehat {ANH} = 90^\circ (NH \bot AC\) tại N)

    Do đó tứ giác AMHN là hình chữ nhật => MN = AH

    Xét ∆BMH và ∆AHC có: \(\widehat {BMH} = \widehat {AHC}( = 90^\circ )\) và \(\widehat {MHB} = \widehat {ACH}\) (hai góc so lê trong và MH // AC)

    Do đó \(\Delta BMH \sim \Delta AHC(g.g)\)

    \(\Rightarrow {{BM} \over {AH}} = {{MH} \over {HC}} \Rightarrow {{BM} \over {MH}} = {{AH} \over {HC}}\)

    Mà AH = MN nên \({{BM} \over {MH}} = {{MN} \over {HC}}\)

    Ta có: \(\widehat {BMN} + \widehat {AMN} = 180^\circ \) (hai góc kề bù)

    \(\widehat {MHC} + \widehat {MHB} = 180^\circ \) (hai góc kề bù)

    Và \(\widehat {AMN} = \widehat {MHB}( = \widehat {ACB})\)

    \(\Rightarrow \widehat {BMN} = \widehat {MHC}\)

    Xét ∆BMN và ∆MHC có: \({{BM} \over {MH}} = {{MN} \over {HC}}\) và \(\widehat {BMN} = \widehat {MHC}\)

    Do đó \(\Delta BMN \sim \Delta MHC(c.g.c)\)

    Xemloigiai.com

    Tài liệu Dạy - học Toán 8

    Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Toán lớp 8, đầy đủ công thức, lý thuyết, định lí, chuyên đề toán. Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 8, để học tốt dạy học Toán 8

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1. TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2. ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN – GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

    CHƯƠNG 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4 : HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG – HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM - TÀI LIỆU DẠY-HỌC TOÁN 8

    Chủ đề 1 : Phép nhân đa thức – Hằng đẳng thức đáng nhớ

    Chủ đề 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử

    Chủ đề 3: Phép chia đa thức

    Chủ đề 4 : Định nghĩa – Các phép biến đổi phân thức

    Chủ đề 5 : Các phép toán với phân thức

    Chủ đề 1 : Tứ giác – Hình thang

    Chủ đề 2 : Hình bình hành – Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình vuông

    Chủ đề 3 : Đa giác. Đa giác đều

    Chủ đề 4 : Diện tích đa giác

    Chủ đề 1 : Phương trình bậc nhất một ẩn

    Chủ đề 2 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình

    Chủ đề 3 : Liên hệ giữa phép cộng và phép nhân với bất phương trình

    Chủ đề 4 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

    Chủ đề 1 : Định lí Thales

    Chủ đề 2 : Tam giác đồng dạng và ứng dụng

    Chủ đề 3 : Hình lăng trụ đứng

    Chủ đề 4 : Hình chóp đều

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật