Bài 55 trang 148 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 55 trang 148 sách bài tập toán 8. Hãy tính thể tích các hình dưới đây (h.143) theo các kích thước cho trên hình vẽ.

    Đề bài

    Hãy tính thể tích các hình dưới đây (h.143) theo các kích thước cho trên hình vẽ.

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Sử dụng:

    - Thể tích hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.

    \(V = S. h\)

    Trong đó: \(S\) là diện tích đáy

                    \(h\) là chiều cao.

    - Thể tích hình hộp chữ nhật có ba kích thước \(a;b;c\) là: \(V=abc\).

    Lời giải chi tiết

    - Hình a:

    Thể tích hình hộp chữ nhật là:

    \(V = S.h = (5,25. 3,45).2,24 \)\(\,= 40,572\) (đvtt) 

    - Hình b:

    Hình b gồm một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là \(8,5m;6,4m;3,2m\) và một hình lăng trụ đứng có đáy tam giác có chiều cao đáy \(1,8m\); cạnh đáy \(8,5m\); chiều cao lăng trụ là \(6,4m\).

    Thể tích hình hộp chữ nhật là:

    \((8,5. 6,4).3,2 = 174,08\) \(\left( {{m^3}} \right)\)

    Thể tích hình lăng trụ tam giác là:

    \(\displaystyle \left( {{1 \over 2}.8,5.1,8} \right).6,4 = 48,96\;({m^3})\)

    Thể tích hình b là:

    \(V = 174,08 + 48,96 = 223,04\) \(\left( {{m^3}} \right)\)

    - Hình c:

    Thể tích hình lăng trụ tam giác là:

    \(V = S.h = \displaystyle \left( {{1 \over 2}.1,5.2,8} \right).4,5 = 9,45\) (đvtt)

    - Hình d:

    Thể tích lăng trụ là:

    \(\displaystyle V = {{\left( {8,7 + 15,5} \right)} \over 2}.6,1.10,5 \)\(\,= 775,005\) (đvtt)

    - Hình e:

    Hình e gồm hai phần. Phần thứ nhất là hình hộp chữ nhật với đáy có hai kích thước là \(6\) và \(7\), chiều cao hình hộp là \(12\); phần thứ hai là hình lăng trụ đứng có đáy hình thang vuông với hai cạnh đáy là \(6\) và \(3,\) chiều cao đáy là \(17-7=10\) và chiều cao lăng trụ là \(12.\)

    Thể tích phần hình hộp chữ nhật là:

    \(V_1 = (6.7).12 = 504\) (đvtt)

    Thể tích hình lăng trụ đứng là:

    \(V_2 = \displaystyle {{\left( {6 + 3} \right)} \over 2}.10.12 = 540\) (đvtt)

    Thể tích của hình e là:

    \(V=V_1+V_2 = 504 + 540 = 1044\) (đvtt)

    - Hình f:

    Hình f gồm hai phần. Phần thứ nhất gồm hình hộp chữ nhật với đáy có hai cạnh là \(10\) và \(30,\) chiều cao hình hộp \(25\); phần thứ hai là hình lăng trụ đứng có đáy hình thang với độ dài hai cạnh đáy là \(10\) và \(30\), chiều cao đáy là \(10\) và chiều cao lăng trụ là \(25.\)

    Thể tích hình hộp chữ nhật là:

    \(\left( {10.30} \right).25 = 7500\) (đvtt)

    Thể tích lăng trụ đứng đáy hình thang là:

    \(\displaystyle   {{\left( {10 + 30} \right)} \over 2}.10.25 = 5000\) (đvtt)

    Thể tích của hình f là: \(V = 7500 + 5000 = 12500\) (đvtt)

    - Hình g:

    Hình g gồm ba hình hộp chữ nhật. Hai hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật có kích thước là \(5\) và \(8,\) chiều cao hình hộp \(17\); một hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật có hai cạnh là \(25\) và \(10\) và đường cao hình hộp là \(17.\)

    Thể tích hai hình hộp có ba kích thước \(5;8;17\) là:

    \(2.[(5.8).17] = 1360\) (đvtt)

    Thể tích hình hộp còn lại là:

    \((25.10).17 = 4250\) (đvtt)

    Thể tích hình g là:

    \(V = 1360 + 4250 = 5610\) (đvtt).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 8

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật