Bài 4 trang 32 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2

Giải bài tập Bài 4 trang 32 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2.

    Đề bài

     Cho biết các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc  loại phản ứng phân hủy , phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp.
    a) \(CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\)
    b) \(2KMn{O_4}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} \)\(+ {O_2}\)

    c) \(2Fe{(OH)_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

    d) \(2Cu + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2CuO\)

    e) \(2{H_2} + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2{H_2}O\)

    f) \(2KCl{O_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2KCl + 3{O_2}\)

    g) \(CaC{O_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow CaO + C{O_2}\)

    h) \(C{H_4} + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow C{O_2} + 2{H_2}O\)

    Lời giải chi tiết

    Các phản ứng phân hủy gồm:
    b) \(2KMn{O_4}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow {K_2}Mn{O_4} + Mn{O_2} \)\(+ {O_2}\)

    c) \(2Fe{(OH)_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\)

    f) \(2KCl{O_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2KCl + 3{O_2}\)

    g) \(CaC{O_3}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow CaO + C{O_2}\)

    Các phản ứng hóa hợp gồm:
    a) \(CaO + {H_2}O \to Ca{(OH)_2}\)
    d) \(2Cu + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2CuO\)

    e) \(2{H_2} + {O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 2{H_2}O\)

    Xemloigiai.com

    Tài liệu Dạy - học Hóa học 8

    Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Hóa học lớp 8, đầy đủ công thức, lý thuyết, định luật, chuyên đề hóa học. Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Hóa học 8, để học tốt dạy học Hóa học 8

    TÀI LIỆU DẠY - HỌC HÓA HỌC 8 TẬP 1

    TÀI LIỆU DẠY - HỌC HÓA HỌC 8 TẬP 2

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật