Bài 24 trang 137 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 24 trang 137 sách bài tập toán 8. Trong các hình dưới đây (h.116), mỗi hình gồm bao nhiêu đơn vị diện tích và bao nhiêu đơn vị thể tích ( mỗi hình nhỏ là một hình lập phương đơn vị).

    Đề bài

    Trong các hình dưới đây (h.116), mỗi hình gồm bao nhiêu đơn vị diện tích và bao nhiêu đơn vị thể tích (mỗi hình nhỏ là một hình lập phương đơn vị).

    Phương pháp giải - Xem chi tiết

    Sử dụng:

    - Thể tích hình hộp chữ nhật là \(V = a.b.c\)

    Trong đó \(a, b, c\) là ba kích thước của hình hộp.

    - Thể tích hình lập phương cạnh \(a\) là \(V =a^3\).

    Chú ý: Tính số đơn vị diện tích của mỗi hình là ta đi tính diện tích toàn phần của mỗi hình đó.

    Lời giải chi tiết

    * Hình a có kích thước là \(4; 2\) và \(2\) đơn vị dài.

    - Có \(4\) mặt hình chữ nhật kích thước là \(4\) và \(2\) đơn vị dài

    Diện tích là: \(4.(4.2) = 32\) (đơn vị diện tích)

    - Có \(2\) mặt hình vuông kích thước \(2\) đơn vị dài.

    Diện tích là: \(2.(2.2) = 8\) (đơn vị diện tích)

    Vậy diện tích toàn phần của hình a là: \(32 + 8 = 40\) (đơn vị diện tích)

    Thể tích của hình a là: \(4.2.2 = 16\) (đơn vị thể tích)

    * Hình b có kích thước là \(4; 2\) và \(1\) đơn vị dài.

    - Có \(2\) mặt hình chữ nhật kích thước là \(4\) và \(2\) đơn vị dài.

    Diện tích là \(2.(4.2) = 16\) (đơn vị diện tích)

    - Có \(2 \) mặt hình chữ nhật kích thước là \(4\) và \(1\) đơn vị dài.

    Diện tích là: \(2.(4.1) = 8\) (đơn vị diện tích)

    - Có \(2\) mặt hình chữ nhật kích thước là \(2\) và \(1\) đơn vị dài.

    Diện tích là: \(2.(2.1) = 4\) (đơn vị diện tích)

    Vậy diện tích toàn phần của hình b là: \(16 + 8 + 4 = 28\) (đơn vị diện tích)

    Thể tích của hình b là: \(4.2.1 = 8 \) (đơn vị thể tích)

    * Hình c có kích thước là: \(3;3\) và \(3\) đơn vị dài. Như vậy hình c bao gồm \(6\) mặt hình vuông kích thước là \(3\) và \(3\) đơn vị dài.

    Vậy diện tích toàn phần của hình c là: \(6. (3.3) = 54\) (đơn vị diện tích)

    Thể tích của hình c là: \(3.3.3 =27\) (đơn vị thể tích)

    * Hình d gồm:

     +) \(8\) hình chữ nhật có kích thước là \(1\) và \(3\) đơn vị dài.

    Diện tích là: \(8. (3.1) = 24\) (đơn vị diện tích)

    +) \(2\) hình chữ nhật có kích thước là \(4\) và \(3\) đơn vị dài.

    Diện tích là: \(2.(4.3) = 24\) (đơn vị diện tích)

    +) Hai mặt bên mỗi mặt có \(10\) đơn vị diện tích

    Vậy diện tích toàn phần của hình d là:

    \(24 + 24 + 2.10 = 68\) (đơn vị diện tích)

    Cắt ghép ta được \(1\) hình lập phương cạnh \(3\) và \(1\) hình hộp chữ nhật kích thước \(1; 1\) và \(3\)

    Vậy thể tích của hình d là:

    \(3.3.3 + 1.1.3 = 27 + 3 = 30\) (đơn vị thể tích).

    Xemloigiai.com

    SBT Toán lớp 8

    Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật