B. Hoạt động thực hành - Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Giải Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân phần hoạt động thực hành trang 59, 60 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu

    Câu 1

    Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng:

    Phương pháp giải:

    - Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.

    - Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.

    Lời giải chi tiết:


    Câu 2

    Viết số thập phân có :

    a) Sáu đơn vị, bảy phần mười;

    b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, bảy phần trăm;

    c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn;

    d) Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm;

    e) Không đơn vị, sáu phần nghìn.

    Phương pháp giải:

    Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết viết phần nguyên, viết dấu "phẩy", sau đó viết phần thập phân.

    Lời giải chi tiết:


    Câu 3

    a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu) :

    \(\dfrac{{734}}{{10}}\,\,;  \dfrac{{5608}}{{100}}\,\,;  \dfrac{{906}}{{100}}\)

    b) Chuyển các hỗn số để được ở phần (a) thành các số thập phân :

    Mẫu : \(36\dfrac{8}{{10}} = 36,8\)

    Phương pháp giải:

    a) Để viết phân số thành hỗn số ta có thể làm như sau :

    - Lấy tử số chia cho mẫu số.

    - Thương tìm được là phần nguyên; viết phần nguyên kèm theo một phân số có tử số là số dư, mẫu số là số chia.

    b) Quan sát ví dụ mẫu để viết hỗn số thành số thập phân.

    Lời giải chi tiết:

    a) Ta có :

        +) \(734 : 10 = 73\) dư \(4.\)

        Vậy \(\dfrac{{734}}{{10}} = 73\dfrac{4}{{10}}.\)

       +) \(5608 : 100 = 56\) dư \(8.\)

        Vậy \(\dfrac{{5608}}{{100}} = 56\dfrac{8}{{100}}.\)

       +) \(905 : 100 = 9\) dư \(5.\)

         Vậy \(\dfrac{{905}}{{100}} = 9\dfrac{5}{{100}}.\)

    b)  \(73\dfrac{4}{{10}} = 73,4\,\,;\)                       \(56\dfrac{8}{{100}} = 56,08\,\,;\)                       \(9\dfrac{5}{{100}} = 9,05.\)


    Câu 4

    Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó. 

      \(\dfrac{{721}}{{10}}\,\,;\)               \(\dfrac{{2015}}{{100}}\,\,;\)                      \(\dfrac{{4619}}{{1000}}\,\,;\)                   \(\dfrac{{1234}}{{10000}}\,.\)

    Phương pháp giải:

    - Có thể chuyển các phân số thập phân thành hỗn số, sau đó viết dưới dạng số thập phân.

    - Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp : trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu "phẩy", sau đó đọc phần thập phân.

    Lời giải chi tiết:

    +) \(\dfrac{{721}}{{10}}\,\, = 72\dfrac{1}{{10}} = 72,1\,\,;\,\,\,\,\) số \(72,1\) đọc là “bảy mươi hai phẩy một”.

    +) \(\dfrac{{2015}}{{100}} = 20\dfrac{{15}}{{100}} = 20,15\,\,;\)      số \(20,15\) đọc là “hai mươi phẩy mười lăm”.

    +) \(\dfrac{{4619}}{{1000}} = 4\dfrac{{619}}{{1000}} = 4,619\,\,;\)            số \(4,619\) đọc là “bốn phẩy sáu trăm mười chín”.

    +) \(\dfrac{{1234}}{{10000}} = 0,1234\,\,;\)   số \(0,1234\) đọc là “không phẩy một nghìn hai trăm ba mươi tư”.


    Câu 5

    Điền giá trị của các chữ số vào bảng sau (theo mẫu) :

    Phương pháp giải:

    Xác định hàng của các chữ số rồi từ đó tìm giá trị của các chữ số đó.

    Các chữ số bên trái dấu phẩy theo thứ tự từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, …

    Các chữ số bên phải dấu phẩy theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt thuộc hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, …

    Lời giải chi tiết:

    Xemloigiai.com

    VNEN Toán lớp 5

    Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 5 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách

    VNEN Toán 5 - Tập 1

    VNEN Toán 5 - Tập 2

    Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích

    Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân

    Chương 3 : Hình học

    Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều

    Chương 5 : Ôn tập

    Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Tiếng Việt

    Ngữ Văn

    Đạo Đức

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Khoa Học

    Lịch Sử & Địa Lý