B. Hoạt động thực hành - Bài 12A: Hương sắc rừng xanh
Câu 1
Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu nêu ở dưới:
Thành phố môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Chọn từ ngữ trong ngoặc phù hợp với nội dung mỗi ảnh
(khu dân cư, danh lam thắng cảnh, khu sản xuất, di tích lịch sử, khu bảo tồn thiên nhiên)
b) Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B?
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Phương pháp giải:
Một bạn chỉ vào tranh (hoặc đọc số thứ tự của tranh) – một bạn đọc từ ngữ tương ứng với nội dung tranh.
M: Tranh 4 – khu dân cư
Lời giải chi tiết:
a)
Tranh 1 – khu bảo tồn thiên nhiên
Tranh 2 – khu dân cư
Tranh 3 – khu sản xuất
Tranh 4 – khu sản xuất
Tranh 5 – di tích lịch sử
Tranh 6 – danh lam thắng cảnh
b)
Câu 2
a) Ghép một tiếng trong ô màu xanh và trước hoặc sau tiếng bảo trong ô màu vàng để tạo thành từ phức. (bảo: giữ, chịu trách nhiệm)
b) Đặt câu với một từ vừa tìm được
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Những tiếng có thể ghép được với tiếng Bảo để tạo thành từ phức đó là: Đảm bảo, bảo toàn, bảo hiểm, bảo tồn, bảo quản, bảo trợ, bảo tàng, bảo vệ, bảo đảm
b) Đặt câu:
- Hàng này có bảo đảm chất lượng rồi, đừng lo!
- Tôi đảm bảo với anh những điều tôi nói là đúng sự thật.
- Tuy chưa giành được chiến thắng nhưng trận chiến vừa rồi chúng ta đã bảo toàn được quân số.
- Mỗi học sinh đều được nhà trường mua bảo hiểm để bảo vệ chính mình.
- Rừng quốc gia là nơi bảo tồn nhiều loài động vật quý hiếm.
- Mặt hàng này cần được bảo quản ở nơi khô thoáng.
- Bác em được bầu làm chủ tịch quỹ bảo trợ trẻ em nghèo vượt khó.
- Nhà trường tổ chức cho chúng em tham quan viện bảo tàng.
- Bảo vệ toà nhà này làm việc rất chuyên nghiệp.
Câu 3
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó, sao cho nội dung câu không thay đổi:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Phương pháp giải:
Từ bảo vệ trong câu này có nghĩa là chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn.
Lời giải chi tiết:
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
Câu 4
a) Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: Mùa thảo quả (từ Sự sống đến hắt lên từ dưới đáy rừng)
Viết đúng: sự sống, nảy, lặng lẽ, mây rây bụi, đáy rừng, bỗng rực lên, lửa hắt lên,…
b) Đổi bài với bạn để giúp nhau sửa lỗi.
Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm, hoa thảo quả nảy dưới gốc cây kín đáo và lặng lẽ. Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. Thảo quả chín dần. Dưới đáy rừng, tựa như đột ngột, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót, như chứa lửa, chứa nắng. Rừng ngập hương thơm. Rừng sáng như có lửa hắt lên từ dưới đáy rừng.
Câu 5
Tìm từ ngữ chứa tiếng ở mỗi cột dọc trong bảng (chọn bảng a hoặc b)
- Mỗi bạn viết vào giấy nháp một từ ngữ.
- Cả nhóm lập danh sách các từ ngữ đã tìm được.
- Cả lớp bình chọn nhóm tìm được nhiều từ ngữ nhất.
a)
Sổ | Sơ | Su | Sứ |
Xổ | Xơ | Xu | Xứ |
M: bát sứ / xứ sở
b)
Bát | Mắt | Tất | Mứt |
Bác | Mắc | Tấc | Mức |
M: bát cơm / chú bác
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a)
Sổ: Cửa sổ, sổ sách, sổ mũi,… | Sơ: Sơ sài, sơ mi, sơ đồ,… | Su: Su hào, su su, cao su,… | Sứ: Đại sứ, sứ giả, sứ mệnh, sành sứ,.. |
Xổ: Xổ số, xổ tung, xổ lồng,.. | Xơ: Xơ xác, xơ mướp, xơ mít | Xu: Đồng xu, xu hướng, xu nịnh,… | Xứ: Xứ sở, tứ xứ, biệt xứ,… |
b)
Bát: Bát ngát, bát cơm, bát đũa,… | Mắt: Đôi mắt, mắt kính, mắt lưới,… | Tất: Đôi tất, tất nhiên, tất cả,… | Mứt: Mứt tết, mứt táo, mứt bí,… |
Bác: Bác học, phản bác, chú bác,.. | Mắc: Mắc bệnh, mắc nợ, mắc màn,… | Tấc: Tấc đất, tấc vải, gang tấc,… | Mức: Mức độ, định mức, hạn mức,.. |
Câu 6
Làm bài tập sau
(Chọn a hoặc b theo hướng dẫn)
a) Đặt tên cho mỗi nhóm từ sau
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Nếu thay âm s của những tiếng trên bằng âm x thì sẽ tạo thành những tiếng nào có nghĩa?
b) Tìm các từ láy theo những cặp vần sau:
an – at / ang – ac, ôn – ôt / ông – ôc, un – ut / ung – uc
Phương pháp giải:
(1) man mát, khang khác
(2) sồn sột, (lăn) lông lốc
(3) vun vút, (tròn) trùng trục
Lời giải chi tiết:
a)
- Đặt tên:
+ Tên các con vật: sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
+ Tên các loài cây: sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
- Nếu thay âm s của những tiếng trên bằng âm x thì sẽ tạo hành những tiếng có nghĩa:
+ sóc -> xóc: đòn xóc, xóc đồng xu,…
+ sói -> xói: xói mòn, xói lở,…
+ sẻ -> xẻ: xẻ núi, xẻ gỗ,…
+ sáo -> xáo: xáo trộn,…
+ sít -> xít: ngồi xít vào nhau,…
+ sam -> xam: ăn xam,…
+ sán -> xán: xán lại gần,…
+ sả -> xả: xả thân,…
+ si -> xi: xi măng, xi đánh giầy,…
+ sen -> xen: xen kẽ, đan xen,…
+ sâm -> xâm: xâm chiếm, xâm nhập,…
+ sắn -> xắn: xắn tay,..
+ sấu -> xấu: xấu xí, xấu xa,…
b) Tìm các từ láy theo những cặp vần sau:
an-at: Man mát, ngan ngát, sàn sạt, chan chát
ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một
un-út: cun cút, vun vút, chun chút, ngùn ngụt
ang-ac: Khang khác, nhang nhác, bàng bạc
ông-ốc: xồng xộc, công cốc, cồng cộc
ung-uc: sùng sục, khùng khục, cung cúc, nhung nhúc, trùng trục
Xemloigiai.com
- A. Hoạt động cơ bản - Bài 12A: Hương sắc rừng xanh
- C. Hoạt động ứng dụng - Bài 12: Hương sắc rừng xanh
VNEN Tiếng Việt lớp 5
Giải sách hướng dẫn học Tiếng Việt lớp 5 VNEN với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả chủ điểm, hoạt động và các trang
VNEN TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 1
- Chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em
- Chủ điểm: Cánh chim hoà bình
- Chủ điểm: Con người với thiên nhiên
- Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 1
- Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh
- Chủ điểm: Vì hạnh phúc con người
- Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 1
VNEN TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 2
- Chủ điểm: Người công dân
- Chủ điểm: Vì cuộc sống thanh bình
- Chủ điểm: Nhớ nguồn
- Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 2
- Chủ điểm: Nam và nữ
- Chủ điểm: Những chủ nhân tương lai
- Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 2
Chủ điểm: Việt Nam - Tổ quốc em
- Bài 1A: Lời khuyên của Bác
- Bài 1B: Cảnh đẹp ngày mùa
- Bài 1C: Vẻ đẹp mỗi buổi trong ngày
- Bài 2A: Văn hiến nghìn năm
- Bài 2B: Sắc màu Việt Nam
- Bài 2C: Những con số nói gì?
- Bài 3A: Tấm lòng người dân
- Bài 3B: Góp phần xây dựng quê hương
- Bài 3C: Cảnh vật sau cơn mưa
Chủ điểm: Cánh chim hoà bình
- Bài 4A: Hoà bình cho thế giới
- Bài 4B: Trái đất là của chúng mình
- Bài 4C: Cảnh vật quanh em
- Bài 5A: Tình hữu nghị
- Bài 5B: Đấu tranh vì hoà bình
- Bài 5C: Tìm hiểu về từ đồng âm
- Bài 6A: Tự do và công lí
- Bài 6B: Đoàn kết đấu tranh vì hoà bình
- Bài 6C: Sông, suối, biển, hồ
Chủ điểm: Con người với thiên nhiên
- Bài 7A: Con người là bạn của thiên nhiên
- Bài 7B: Âm thanh cuộc sống
- Bài 7C: Cảnh sông nước
- Bài 8A: Giang sơn tươi đẹp
- Bài 8B: Ấm áp rừng chiều
- Bài 8C: Cảnh vật quê hương
- Bài 9A: Con người quý nhất
- Bài 9B: Tình người với đất
- Bài 9C: Bức tranh mùa thu
Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 1
Chủ điểm: Giữ lấy màu xanh
- Bài 11A: Đất lành chim đậu
- Bài 11B: Câu chuyện trong rừng
- Bài 11C: Môi trường quanh ta
- Bài 12A: Hương sắc rừng xanh
- Bài 12B: Nối những mùa hoa
- Bài 12C: Những người tôi yêu
- Bài 13A: Chàng gác rừng dũng cảm
- Bài 13B: Cho rừng luôn xanh
- Bài 13C: Dáng hình những người sống quanh ta
Chủ điểm: Vì hạnh phúc con người
- Bài 14A: Những tấm lòng cao đẹp
- Bài 14B: Hạt vàng làng ta
- Bài 14C: Làm biên bản cuộc họp
- Bài 15A: Buôn làng đón cô giáo mới
- Bài 15B: Những công trình mới
- Bài 15C: Những người lao động
- Bài 16A: Tấm lòng người thầy thuốc
- Bài 16B: Thầy cúng đi viện
- Bài 16C: Từ ngữ miêu tả
- Bài 17A: Người dời núi mở đường
- Bài 17B: Những bài ca lao động
- Bài 17C: Ôn tập về câu
Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 1
Chủ điểm: Người công dân
- Bài 19A: Người công dân số Một
- Bài 19B: Người công dân số Một (tiếp theo)
- Bài 19C: Cách nối các vế câu ghép - Kết bài trong bài văn tả người
- Bài 20A: Gương sáng người xưa
- Bài 20B: Trách nhiệm công dân
- Bài 20C: Hoạt động tập thể
- Bài 21A: Trí dũng song toàn
- Bài 21B: Những công dân dũng cảm
- Bài 21C: Luyện viết văn tả người
Chủ điểm: Vì cuộc sống thanh bình
- Bài 22A: Giữ biển trời Tổ quốc
- Bài 22B: Một dải biên cương
- Bài 22C: Cùng đặt câu ghép
- Bài 23A: Vì công lí
- Bài 23B: Giữ cho giấc ngủ bình yên
- Bài 23C: Hoàn thiện bài văn kể chuyện
- Bài 24A: Giữ gìn trật tự an ninh
- Bài 24B: Người chiến sĩ tình báo
- Bài 24C: Ôn tập tả đồ vật
Chủ điểm: Nhớ nguồn
- Bài 25A: Cảnh đẹp đất nước
- Bài 25B: Không quên cội nguồn
- Bài 25C: Chúng mình cùng sáng tạo
- Bài 26A: Nhớ ơn thầy cô
- Bài 26B: Hội làng
- Bài 26C: Liên kết câu bằng từ ngữ thay thế
- Bài 27A: Nét đẹp xưa và nay
- Bài 27B: Đất nước mùa thu
- Bài 27C: Liên kết câu bằng từ ngữ nối
Chủ điểm: Ôn tập giữa học kì 2
Chủ điểm: Nam và nữ
- Bài 29A: Nam và nữ
- Bài 29B: Con gái kém gì con trai?
- Bài 29C: Ai chăm, ai lười?
- Bài 30A: Nữ tính và nam tính
- Bài 30B: Vẻ đẹp của người phụ nữ Việt Nam
- Bài 30C: Em tả con vật
- Bài 31A: Người phụ nữ dũng cảm
- Bài 31B: Lời tâm tình của người chiến sĩ
- Bài 31C: Ôn tập về tả cảnh
Chủ điểm: Những chủ nhân tương lai
- Bài 32A: Em yêu đường sắt quê em
- Bài 32B: Ước mơ của em
- Bài 32C: Viết bài văn tả cảnh
- Bài 33A: Vì hạnh phúc trẻ thơ
- Bài 33B: Em đã lớn
- Bài 33C: Giữ gìn những dấu câu
- Bài 34A: Khát khao hiểu biết
- Bài 34B: Trẻ em sáng tạo tương lai
- Bài 34C: Nhân vật em yêu thích
Chủ điểm: Ôn tập cuối học kì 2
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- SGK Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới