A. Hoạt động thực hành - Bài 29 : Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
Câu 1
Em hãy vẽ một hình chữ nhật trên vở ô ly.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :
Để vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 2cm, ta có thể thực hiện như sau :
- Vẽ một đoạn thẳng DC dài 4cm ;
- Vẽ một đường thẳng đi qua điểm D và vuông góc với cạnh DC. Trên đường thẳng đó lấy lấy điểm A sao cho đoạn thẳng DA bằng 2cm.
- Vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh DA. Trên đường thẳng đó lấy lấy điểm B (xem hình vẽ) sao cho đoạn thẳng AB bằng 4cm.
- Nối hai điểm A và B ta được hình chữ nhật ABCD.
Câu 3
Em hãy vẽ hình chữ nhật, biết chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
Phương pháp giải:
Để vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 2cm, ta có thể thực hiện như sau :
- Vẽ một đoạn thẳng DC dài 5cm ;
- Vẽ một đường thẳng đi qua điểm D và vuông góc với cạnh DC. Trên đường thẳng đó lấy lấy điểm A sao cho đoạn thẳng DA bằng 3cm.
- Vẽ một đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với cạnh DA. Trên đường thẳng đó lấy lấy điểm B (xem hình vẽ) sao cho đoạn thẳng AB bằng 5cm.
- Nối hai điểm A và B ta được hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
a) Em hãy vẽ hình chữ nhật ABCD biết AB = 6cm, BC = 8cm.
b) Nối A và C, B và D ta được hai đoạn thẳng AC và BD được gọi là hai đường chéo của hình chữ nhật ABCD ở trên. Em hãy dùng thước có vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đường chéo đó và cho biết chúng có bằng nhau không ?
c) Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O, em hãy đo độ dài các đoạn AO, BO, CO, DO và cho biết chúng có bằng nhau không ?
Phương pháp giải:
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD theo các bước tương tự các bài bên trên.
b, c) Dùng thước có vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đường chéo; các đoạn AO, BO, CO, DO rồi so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
a, b. Ta được hình vẽ như sau:
Dùng thước có vạch xăng-ti-mét để đo độ dài đường chéo AC và BD ta được :
AC = 10cm ; BD = 10cm.
Vậy độ dài của hai đường chéo AC và BD bằng nhau.
c) Dùng thước có vạch xăng-ti-mét để đo độ dài các đoạn AO, BO, CO, DO ta được
AO = 5cm ; BO = 5cm ; CO = 5cm ; DO = 5cm.
Vậy độ dài các cạnh OA ; OB ; OC ; OD bằng nhau.
Câu 5
Để vẽ một hình vuông có cạnh 3cm em phải làm như thế nào ?
Phương pháp giải:
Ta có thể vẽ hình vuông có cạnh 3cm như sau :
- Vẽ một đoạn thẳng DC dài 3cm.
- Vẽ hai đường thẳng vuông góc với DC tại D và tại C. Trên mỗi đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 3cm, CB = 3cm.
- Nối hai điểm A với B, ta được hình vuông ABCD.
Lời giải chi tiết:
Để vẽ hình vuông 3cm ta làm như sau :
- Vẽ một đoạn thẳng DC dài 3cm.
- Vẽ hai đường thẳng vuông góc với DC tại D và tại C. Trên mỗi đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 3cm, CB = 3cm.
- Nối hai điểm A với B, ta được hình vuông ABCD.
Câu 6
Đọc kĩ nội dung sau và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :
Ta có thể vẽ hình vuông có cạnh 3cm như sau :
- Vẽ một đoạn thẳng DC dài 3cm.
- Vẽ hai đường thẳng vuông góc với DC tại D và tại C. Trên mỗi đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 3cm, CB = 3cm.
- Nối hai điểm A với B, ta được hình vuông ABCD.
Câu 7
Em hãy vẽ hình vuông biết cạnh của hình vuông dài 4cm.
Phương pháp giải:
a có thể vẽ hình vuông có cạnh 4cm như sau :
- Vẽ một đoạn thẳng DC dài 4cm.
- Vẽ hai đường thẳng vuông góc với DC tại D và tại C. Trên mỗi đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 4cm, CB = 4cm.
- Nối hai điểm A với B, ta được hình vuông ABCD.
Lời giải chi tiết:
Vẽ hình vuông có cạnh 4cm :
Câu 8
a) Kiểm tra xem hai đường chéo AC và BD có vuông góc với nhau không? Có bằng nhau không?
b) Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại điểm O, em hãy cho biết các đoạn AO, BO, CO, DO có bằng nhau không?
Phương pháp giải:
*) Ta có thể vẽ hình vuông cạnh 5cm như sau :
- Vẽ một đoạn thẳng DC dài 5cm.
- Vẽ hai đường thẳng vuông góc với DC tại D và tại C. Trên mỗi đường thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 5cm, CB = 5cm.
- Nối hai điểm A với B, ta được hình vuông ABCD.
a) Dùng thước kẻ để đo độ dài của hai đoạn thẳng AC và BD sau đó so sánh kết quả với nhau.
Dùng ê kê để kiểm tra xem hai hai đoạn thẳng AC và BD có vuông góc với nhau hay không.
b) Dùng thước kẻ để đo độ dài của các đoạn AO, BO, CO, DO sau đó so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
Hình vuông ABCD có cạnh 5cm :
a) Dùng ê ke kiểm tra ta thấy hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
Dùng thước có vạch xăng-ti-mét để đo độ dài các đường chéo AC và BD ta thấy hai đường chéo AC và BD dài bằng nhau (khoảng 7,1cm)
b) Dùng thước có vạch xăng-ti-mét để đo độ dài các đoạn AO, BO, CO, DO ta thấy các đoạn AO, BO, CO, DO có độ dài bằng nhau (khoảng 3,55cm).
Xemloigiai.com
VNEN Toán lớp 4
Giải sách hướng dẫn học Toán lớp 4 VNEN với lời giải chi tiết dễ hiểu kèm phương pháp cho tất cả các bài, hoạt động và các trang trong sách
VNEN Toán 4 - Tập 1
- Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
VNEN Toán 4 - Tập 2
- Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Chương 6 : Ôn tập
Chương 1 : Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 1 : Ôn tập các số đến 100 000
- Bài 2 : Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
- Bài 3 : Biểu thức có chứa một chữ
- Bài 4 : Các số có sáu chữ số
- Bài 5 : Triệu. Chục triệu. Trăm triệu
- Bài 6 : Hàng và lớp
- Bài 7 : Luyện tập
- Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- Bài 9 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Bài 10 : Yến, tạ, tấn
- Bài 11 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- Bài 12 : Giây, thế kỉ
- Bài 13 : Tìm số trung bình cộng
- Bài 14 : Biểu đồ tranh
- Bài 15 : Biểu đồ cột
- Bài 16 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
- Bài 17 : Phép cộng. Phép trừ
- Bài 18 : Luyện tập
- Bài 19 : Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán của phép cộng
- Bài 20 : Biểu thức có chứa ba chữ. Tính chất kết hợp của phép cộng
- Bài 21 : Luyện tập
- Bài 22 : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 23 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 24 : Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Bài 25 : Hai đường thẳng vuông góc
- Bài 26 : Hai đường thẳng song song
- Bài 27 : Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Bài 28 : Vẽ hai đường thẳng song song
- Bài 29 : Thực hành vẽ hình chữ nhật, hình vuông
- Bài 30 : Luyện tập
- Bài 31 : Em đã học được những gì
- Bài 32 : Nhân với số có một chữ số
- Bài 33 : Tính chất giao hoán của phép nhân. Nhân với 10, 100, 1000, ... Chia cho 10, 100, 1000, ...
- Bài 34 : Tính chất kết hợp của phép nhân. Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Bài 35 : Đề-xi-mét vuông
- Bài 36 : Mét vuông
- Bài 37 : Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu
- Bài 38 : Em ôn lại nhân một số với một tổng (hiệu)
- Bài 39 : Nhân với số có hai chữ số
- Bài 40 : Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
- Bài 41 : Nhân với số có ba chữ số
- Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 43 : Chia một tổng cho một số
- Bài 44 : Chia cho số có một chữ số
- Bài 45 : Chia một số cho một tích. Chia một tích cho một số
- Bài 46 : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
- Bài 47 : Chia cho số có hai chữ số
- Bài 48 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 49 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- Bài 50 : Thương có chữ số 0
- Bài 51 : Chia cho số có ba chữ số
- Bài 52 : Luyện tập
- Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 3 : Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3. Giới thiệu hình bình hành
- Bài 54 : Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5
- Bài 55 : Luyện tập
- Bài 56 : Dấu hiệu chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3
- Bài 57 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 58 : Em đã học được những gì
- Bài 59 : Ki-lô-mét vuông
- Bài 60 : Hình bình hành
- Bài 61 : Diện tích hình bình hành
Chương 4 : Phân số - Các phép tính với phân số. Giới thiệu hình thoi
- Bài 62 : Phân số
- Bài 63 : Phân số và phép chia số tự nhiên
- Bài 64 : Luyện tập
- Bài 65 : Phân số bằng nhau
- Bài 66 : Rút gọn phân số
- Bài 67 : Quy đồng mẫu số các phân số
- Bài 68 : Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
- Bài 69 : Luyện tập
- Bài 70 : So sánh hai phân số cùng mẫu số
- Bài 71 : So sánh hai phân số khác mẫu số
- Bài 72 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 73 : Phép cộng phân số
- Bài 74 : Phép cộng phân số (tiếp theo)
- Bài 75 : Phép trừ phân số
- Bài 76 : Phép trừ phân số (tiếp theo)
- Bài 77 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 78 : Phép nhân phân số
- Bài 79 : Luyện tập
- Bài 80 : Tìm phân số của một số
- Bài 81 : Phép chia phân số
- Bài 82 : Luyện tập
- Bài 83 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 84 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 85 : Em đã học được những gì
- Bài 86 : Hình thoi
- Bài 87 : Diện tích hình thoi
- Bài 88 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
- Bài 89 : Giới thiệu về tỉ số
- Bài 90 : Tìm hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 91 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 92 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 93 : Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 95 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 96 : Tỉ lệ bản đồ
- Bài 97 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- Bài 98 : Thực hành
Chương 6 : Ôn tập
- Bài 99 : Ôn tập về số tự nhiên
- Bài 100 : Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
- Bài 101 : Ôn tập về biểu đồ
- Bài 102 : Ôn tập về phân số
- Bài 103 : Ôn tập về các phép tính với phân số
- Bài 104 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
- Bài 105 : Ôn tập về đại lượng
- Bài 106 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
- Bài 107 : Ôn tập về hình học
- Bài 108 : Ôn tập về tìm số trung bình cộng
- Bài 109 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- Bài 112 : Em đã học được những gì ?
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới