8.1. Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1.Order the letters and write the words. Match them with 1-4 on the compass.
(Sắp xếp các chữ cái và viết các từ. Ghép chúng với 1-4 trên la bàn.)
a. 2east(stae) b. ❑ (husot) c. ❑ (troth) d. ❑ (tsew)
b. 3 South
c. 1 North
d. 4 West
Phương pháp giải:
east: hướng đông
south: hướng nam
north: hướng bắc
west: hướng tây
Lời giải chi tiết:
b. 3 South | c. 1 North | d. 4 West |
Bài 2
2.Complete the instructions with words from Exercise 1.
(Hoàn thành các hướng dẫn với các từ trong Bài tập 1.)
You go (1) west, then you go
(2)_____, then you go
(3)_____, then you go
(4)_____, then you go
(5)_____, then you go
(6)_____, then you go
(7)_____, then you go
(8)_____ , then you go
(9)______, then you go
(10)______ - and you're there!
Lời giải chi tiết:
2 south | 3 west | 4 north | 5 west | 6 south | 7 east | 8 south | 9 west | 10 north |
You go west, then you go
south, then you go
west, then you go
north, then you go
west, then you go
south, then you go
east, then you go
south, then you go
west, then you go
north - and you're there!
Tạm dịch:
Bạn đi về phía tây, sau đó bạn đi
về phía nam, sau đó bạn đi
phía tây, sau đó bạn đi
về phía bắc, sau đó bạn đi
phía tây, sau đó bạn đi
về phía nam, sau đó bạn đi
phía đông, sau đó bạn đi
về phía nam, sau đó bạn đi
phía tây, sau đó bạn đi
phía bắc - và bạn đang ở đó!
Bài 3
3.Match A-G on the map with continents 1-7.
(Ghép A-G trên bản đồ với các lục địa 1-7.)
1. E Africa 4. ❑ Europe 6. ❑ South America
2. ❑ Australia 5. ❑ North America 7. ❑ Antarctica
3. ❑ Asia
Phương pháp giải:
Africa(n): châu Phi
Australia(n): châu Úc
Asia (n): châu Á
Europe(n): châu Âu
North America(n): Bắc Mỹ
South America(n): Nam Mỹ
Antarctica(n): Nam Cực
Lời giải chi tiết:
2. F | 3. C | 4. B | 5. A | 6. D | 7. G |
Bài 4
4.Look at the picture and complete the words.
(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các từ.)
mountain (n): núi
r _ _ _ _
l_ _ _
i_ _ _ _ _
s_ _
Lời giải chi tiết:
2. river(n): sông
3. lake(n): hồ
4. island(n): đảo
5. sea(n): biển
Bài 5
5.Complete the word puzzle with words from Exercise 4. What's the hidden word?
(Hoàn thành câu đố từ với các từ trong Bài tập 4. Từ ẩn là gì?)
1. We can go up this. It's very high.
2. We can cross this on a bridge.
3. We can swim here.
4. There's water all round this.
The hidden word is: _____.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Chúng ta có thể đi lên cái này. Nó rất cao.
2. Chúng ta có thể băng qua cái này trên một cây cầu.
3. Chúng tôi có thể bơi ở đây.
4. Có nước quanh cái này.
Lời giải chi tiết:
2. river 3. sea 4. island
The hidden word is: ocean.
(Từ ẩn là: đại dương.)
Bài 6
6.Match words 1-5 with examples a-e.
(Nối các từ 1-5 với các ví dụ a-e)
1. c capital city a. $
2. ❑ language b. 150,000
3. ❑ flag c. Paris
4. ❑ money d. Italian
5. ❑ population e.
Phương pháp giải:
capital city (n): thủ đô
language(n): ngôn ngữ
flag (n): lá cờ
money (n): tiền
population(n): dân số
Italian(n): tiếng Ý
$ = dollar(n): đô la
Lời giải chi tiết:
2. d | 3. e | 4. a | 5. b |
Bài 7
7.Complete the sentences with words 1-5 from Exercise 6.
(Hoàn thành các câu với các từ 1-5 trong Bài tập 6.)
1. We changed our money at the airport and I've now got lots and lots of Euros to spend on holiday.
(Chúng tôi đã đổi tiền tại sân bay và bây giờ tôi có rất nhiều Euro để chi tiêu trong kỳ nghỉ.)
2. The _____ of the UK is bigger now than ten years ago. It’s over sixty-five million.
3. What _____ do they speak in Brazil?
4. The _____ of Australia is Canberra. I always thought it was Sydney.
5. There are fifty stars on the American _____
Lời giải chi tiết:
2. population | 3. language | 4. capital city | 5. flag |
1. The population of the UK is bigger now than ten years ago. It’s over sixty-five million.
(Dân số của Vương quốc Anh hiện nay lớn hơn mười năm trước. Đó là hơn sáu mươi lăm triệu.)
2. What language do they speak in Brazil?
(Họ nói ngôn ngữ gì ở Brazil?)
3. The capital city of Australia is Canberra. I always thought it was Sydney.
(Thành phố thủ đô của Úc là Canberra. Tôi luôn nghĩ đó là Sydney.)
4. There are fifty stars on the American flag.
(Có năm mươi ngôi sao trên lá cờ Hoa Kỳ.)
Bài 8
8.Write the words in the sentences.
(Viết các từ trong các câu.)
1. The Nile is the longest river in Africa.
(Sông Nile là con sông dài nhất ở Châu Phi.)
2. _ _ _ _ _ is the opposite point on the compass from south.
3. The _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ of Spain is over forty-five million.
4. The UK _ _ _ _ is red, white and blue.
5. There are some strange fish in the very deep parts of the _ _ _ _ _
6. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ is a big continent. Penguins live there.
Lời giải chi tiết:
2. North | 3. population | 4. flag | 5. ocean | 6. Antarctica |
1. North is the opposite point on the compass from south.
(Bắc là điểm đối diện nam trên la bàn.)
2. The population of Spain is over forty-five million.
(Dân số của Tây Ban Nha là hơn 45 triệu người.)
3. The UK flag is red, white and blue.
(Quốc kỳ Vương quốc Anh có màu đỏ, trắng và xanh.)
4. There are some strange fish in the very deep parts of the ocean.
(Có một số loài cá kỳ lạ ở những nơi rất sâu của đại dương.)
5. Antarctica is a big continent. Penguins live there.
(Nam Cực là một lục địa lớn. Chim cánh cụt sống ở đó.)
Bài 9
9.Complete the text with the words below.
(Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)
capital population river sea south |
My (1) country, England, is part of (2) _______. I live in the (3) _______ of England and my house is only five minutes from the (4) _______. We go there at the weekend and sit on the beach in the summer. On a clear day you can see France across the water. There aren't any (5) _______ in my area - it's very flat. But my house is near a long (6) _______ - my dad goes fishing there quite often! There's a (7) _______ near here too. We sometimes swim there and you can walk all round it - it takes about an hour. We live about an hour and a half from London, the (8) _______ city. It's a really big city - the (9) _______ is more than 8.5 million!
Lời giải chi tiết:
2. Europe | 3. south | 4. sea | 5. mountains |
6. river | 7. lake | 8. capital | 9. population |
My country, England, is part of Europe. I live in the south of England and my house is only five minutes from the sea. We go there at the weekend and sit on the beach in the summer. On a clear day you can see France across the water. There aren't any mountains in my area - it's very flat. But my house is near a long river - my dad goes fishing there quite often! There's a lake near here too. We sometimes swim there and you can walk all round it - it takes about an hour. We live about an hour and a half from London, the capital city. It's a really big city - the population is more than 8.5 million!
Tạm dịch:
Đất nước của tôi, nước Anh, là một phần của Châu Âu. Tôi sống ở miền nam nước Anh và nhà tôi chỉ cách biển 5 phút. Chúng tôi đến đó vào cuối tuần và ngồi trên bãi biển vào mùa hè. Vào một ngày quang đãng, bạn có thể nhìn thấy nước Pháp trên mặt nước. Không có núi trong khu vực của tôi - nó rất bằng phẳng. Nhưng nhà tôi gần sông dài - bố tôi đi câu cá ở đó khá thường xuyên! Gần đây cũng có một cái hồ. Đôi khi chúng tôi bơi ở đó và bạn có thể đi bộ quanh đó - mất khoảng một giờ. Chúng tôi sống cách thủ đô London khoảng một giờ rưỡi. Đó là một thành phố thực sự lớn - dân số hơn 8,5 triệu người!
Xemloigiai.com
- 8.2. Grammar - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.3. Reading and Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.4. Grammar - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.5. Listening and Vocabulary - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.6. Speaking - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.7. English in use - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 8.8. Self-check - Unit 8. Talking to the world - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm (English Discovery) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Reading and Vocabulary (đọc và từ vựng), Listening and vocabulary (nghe và từ vựng), Speaking (nói), Writing (viết), và Self-check (tự kiểm tra) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức