7.2. Grammar - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1.Match pictures A-F with sentences 1-6.
(Ghép hình A-F với câu 1-6.)
1. C I didn't understand the question. (Tôi không hiểu câu hỏi.)
2. ❑ I didn't watch the film.
3. ❑ I didn't have a shower.
4. ❑ I didn't win the cup.
5. ❑ I didn't sleep.
6. ❑ I didn't pass the test.
Lời giải chi tiết:
2. A | 3. F | 4. D | 5. B | 6. E |
2.A Tôi đã không xem phim.
3. F Tôi không tắm vòi sen.
4. D Không phải tôi đã không giành được cúp.
5. B Tôi đã không ngủ.
6. E Tôi đã không vượt qua bài kiểm tra.
Bài 2
2.Make the sentences negative.
(Làm cho các câu phủ định.)
1. I played tennis yesterday.
I didn't play tennis yesterday.
2. Jack went to the USA on holiday.
3. My parents bought an expensive TV last week.
4. We had a test in class this morning.
5. I chatted to my friends on a social networking site last night.
6. Tanya lost her smartphone at the weekend.
Lời giải chi tiết:
1. Jack didn't go to the USA on holiday.
(Jack đã không đến Hoa Kỳ vào kỳ nghỉ.)
2. My parents didn’t buy an expensive TV last week.
(Bố mẹ tôi đã không mua một chiếc TV đắt tiền vào tuần trước.)
3. We didn’t have a test in class this morning.
(Chúng tôi không có bài kiểm tra trong lớp sáng nay.)
4. I didn’t chat to my friends on a social networking site last night.
(Tôi đã không trò chuyện với bạn bè của mình trên trang mạng xã hội đêm qua.)
5. Tanya didn’t lose her smartphone at the weekend.
(Tanya đã không làm mất điện thoại thông minh của cô ấy vào cuối tuần.)
Bài 3
3.Write sentences about Pete using the Past Simple form of the verbs in brackets.
(Viết các câu về Pete bằng dạng Quá khứ Đơn của các động từ trong ngoặc.)
1. (get up late ✓)
On Saturday Pete got up late. (Vào thứ bảy, Pete dậy muộn.)
2. (have eggs for breakfast
Lời giải chi tiết:
1. He didn’t do his homework.
(Anh ấy đã không làm bài tập về nhà của mình.)
2. He went shopping.
(Anh ấy đã đi mua sắm.)
3. He didn't hang out with his friends.
(Anh ấy không đi chơi với bạn bè của mình.)
4. He played a computer game.
(Anh ấy đã chơi một trò chơi máy tính.)
5. He didn’t have dinner with his parents.
(Anh ấy đã không ăn tối với cha mẹ mình.)
6. He didn't stay up late.
(Anh ấy không thức khuya.)
Bài 4
4.Complete the text with the Past Simple form of the verbs below.
(Hoàn thành văn bản với dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây.)
not like not see not spend see stay take walk watch |
When I (1) wasin England, I (2) _____ with my English friend Jenny and she (3) _____ me to London for a weekend. We (4) _____ shopping but we (5) _____ to some interesting museums. One was very big and I (6) _____ some amazing things there. They (7) _____ lots of things from Egypt. We (8) _____ everything because it was so big and we (9) _____ much time. There was a small shop there and I (10) _____ some postcards, but I (11) _____ a lot of money. Then we (12) _____ through a lovely park and (13) _____ the boats on the River Thames. There was a food market and we (14) _____ some fish and chips. I (15) _____ the fish but I (16) _____ the chips - they were cold.
Lời giải chi tiết:
2. stayed | 3. took | 4. didn't go | 5. went | 6. saw |
7. had | 8. didn't see | 9. didn't have | 10. bought | 11. didn't spend |
12. walked | 13. watched | 14. ate | 15. liked | 16. didn't like |
When I was in England, I stayed with my English friend Jenny and she took me to London for a weekend. We didn't go shopping but we went to some interesting museums. One was very big and I saw some amazing things there. They had lots of things from Egypt. We didn't see everything because it was so big and we didn't have much time. There was a small shop there and I bought some postcards, but I didn't spend a lot of money. Then we walked through a lovely park and watched the boats on the River Thames. There was a food market and we ate some fish and chips. I liked the fish but I didn't like the chips - they were cold.
Tạm dịch:
Khi tôi ở Anh, tôi ở với Jenny, người bạn người Anh của tôi và cô ấy đã đưa tôi đến London vào cuối tuần. Chúng tôi không đi mua sắm nhưng chúng tôi đã đến một số viện bảo tàng thú vị. Một cái rất lớn và tôi đã thấy một số điều tuyệt vời ở đó. Họ có rất nhiều thứ từ Ai Cập. Chúng tôi đã không nhìn thấy mọi thứ vì nó quá lớn và chúng tôi không có nhiều thời gian. Có một cửa hàng nhỏ ở đó và tôi đã mua một số bưu thiếp, nhưng tôi không tiêu nhiều tiền. Sau đó chúng tôi đi bộ qua một công viên xinh xắn và ngắm nhìn những con thuyền trên sông Thames. Có một chợ thực phẩm và chúng tôi đã ăn một ít cá và khoai tây chiên. Tôi thích cá nhưng tôi không thích khoai tây chiên - chúng lạnh.
Xemloigiai.com
- 7.1. Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.3. Reading and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.4. Grammar - Unit 7. The time machine - Tiếng Anh 6 – SBT English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.5. Listening and Vocabulary - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.6. Speaking - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.7. Writing - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 7.8. Self-check - Unit 7. The time machine - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm (English Discovery) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Reading and Vocabulary (đọc và từ vựng), Listening and vocabulary (nghe và từ vựng), Speaking (nói), Writing (viết), và Self-check (tự kiểm tra) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức