6.7 English in use – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Match pictures A-D with caption 1-4.
| 1. The Ancient Romans loved team sports. (Người La Mã cổ đại yêu thích các môn thể thao đồng đội.) |
| 2. In the early years of the twentieth century, motor racing was a popular sport. It was very exciting. (Vào những năm đầu thế kỷ XX, đua xe mô tô là một môn thể thao được nhiều người yêu thích. Nó đã rất thú vị.) |
| 3. In prehistoric times, people were big sports fans. Sometimes they ran very fast. (Trong thời tiền sử, con người là những người hâm mộ thể thao lớn. Đôi khi họ chạy rất nhanh.) |
| 4. The Ancient Egyptians were keen on sport. They did a lot of weight training. (Người Ai Cập cổ đại rất quan tâm đến thể thao. Họ đã tập rất nhiều tạ.) |
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. D | 3. A | 4. B |
Bài 2
2. Study the Language box. How do you say the phrases in your language?
(Nghiên cứu khung Language. Các em nói những câu sao trong Tiếng Việt như thế nào?)
Language | ago (cách đây…) |
To talk about when something happened, we use a time expression + ago (Để nói về sự việc đa xảy ra khi nào, chúng ta sử dụng cụm từ chỉ thời gian + ago) ten seconds ago (cách đây 10 giây) an hour ago (cách đây 1 giờ) three weeks ago (cách đây 3 tuần) many years ago (cách đây nhiều năm) twenty minutes ago (cách đây 20 phút) a few days ago (cách đây vài ngày) six months ago (cách đây 6 tháng) a long time ago (rất lâu về trước / cách nay khá lâu) |
Lời giải chi tiết:
-10 seconds ago: 10 giây trước
- an hour ago: một tiếng trước
- 3 hours ago: 3 tiếng trước
- many years ago: nhiều năm trước
- twenty minutes ago: 20 phút trước
- a few days ago: một vài ngày trước
- six months ago: 6 tháng trước
- a long time ago: một thời gian dài trước
Bài 3
3. In pairs, work out how long ago these things happened.
(Theo cặp, hãy xác định những điều này đã xảy ra cách đây bao lâu.)
1. The first Tour de France was in 1903 - __________ ago.
2. Women first swam in the Olympic Games in 1912 - __________ ago.
3. Basketball legend Michael Jordan was born in 1963 - __________ ago.
4. Serena Williams won Wimbledon for the first time in 2002 - __________ ago.
5. Spain won the Football World Cup in South Africa in 2010 - __________ ago.
6. The Olympic Games were in Rio de Janeiro in 2016 - __________ ago.
Lời giải chi tiết:
1. 118 years | 2. 109 years | 3. 58 years | 4. 19 years | 5. 11 years | 6. 5 years |
1. The first Tour de France was in 1903 - 118 years ago.
(Tour de France đầu tiên là vào năm 1903 - 118 năm trước.)
2. Women first swam in the Olympic Games in 1912 - 109 years ago.
(Phụ nữ bơi lần đầu tiên trong Thế vận hội Olympic vào năm 1912 - 109 năm trước.)
3. Basketball legend Michael Jordan was born in 1963 - 58 years ago.
(Huyền thoại bóng rổ Michael Jordan sinh năm 1963 - cách đây 58 năm.)
4. Serena Williams won Wimbledon for the first time in 2002 - 19 years ago.
(Serena Williams vô địch Wimbledon lần đầu tiên vào năm 2002 - 19 năm trước.)
5. Spain won the Football World Cup in South Africa in 2010 - 11 years ago.
(Tây Ban Nha vô địch World Cup bóng đá tại Nam Phi năm 2010 - 11 năm trước.)
6. The Olympic Games were in Rio de Janeiro in 2016 - 5 years ago.
(Thế vận hội Olympic ở Rio de Janeiro năm 2016 - 5 năm trước.)
Bài 4
4. Complete the text with one word in each gap. Listen and check.
(Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách điền một từ vào chỗ trống. Nghe và kiểm tra.)
I'm very keen (1) on sport. I (2) ________ a lot of exercise. Two weeks (3) ________ I ran in a ten-kilometre race and I won a gold (4) ________! (5) ________ week I played tennis on a beautiful tennis (6)_________ at Wimbledon. I lost, but it (7) ________ a great game. Yesterday I played (8) ________ England in the football World Cup. We won the (9) ________ 4-2 and I scored all four (10) ________. Yes, I'm a big fan (11) ________ sports video games!
Lời giải chi tiết:
2. do | 3. ago | 4. medal | 5. Last | 6. court |
7. was | 8. for | 9. match | 10. goals | 11. of |
I'm very keen (1) on sport. I (2) do a lot of exercise. Two weeks (3) ago I ran in a ten-kilometre race and I won a gold (4) medal! (5) Last week I played tennis on a beautiful tennis (6) court at Wimbledon. I lost, but it (7) was a great game. Yesterday I played (8) for England in the football World Cup. We won the (9) match 4-2 and I scored all four (10) goals. Yes, I'm a big fan (11) of sports video games!
Tạm dịch:
Tôi rất thích thể thao. Tôi tập thể dục rất nhiều. Hai tuần trước, tôi đã chạy trong một cuộc đua 10km và tôi đã giành được huy chương vàng! Tuần trước tôi đã chơi quần vợt trên một sân tennis tuyệt đẹp tại Wimbledon. Tôi đã thua, nhưng nó là một trận đấu tuyệt vời. Hôm qua tôi đã chơi cho đội tuyển Anh tại World Cup bóng đá. Chúng tôi đã thắng trận đấu với tỷ số 4-2 và tôi ghi cả bốn bàn thắng. Vâng, tôi là một người hâm mộ lớn trò chơi thể thao điện tử!
Bài 5
5. Write 5-8 sentences about a sport game that you played recently. You can use the text in Exercise 4 as an example. You may answer these questions:
(Viết 5-8 câu về một trò chơi thể thao mà bạn đã chơi gần đây. Bạn có thể sử dụng văn bản trong Bài tập 4 làm ví dụ. Bạn có thể trả lời những câu hỏi sau)
How long ago did you play that sport?
(Bạn đã chơi môn thể thao đó bao lâu rồi?)
Who did you play with?
(Bạn đã chơi với ai?)
Did you win or lose the game?
(Bạn đã thắng hay thua trò chơi?)
Lời giải chi tiết:
Last weekend I played badminton with my elder brother. It was really a great game. Three days ago, I and my classmates swam in the school swimming pool. We had a great time there. Yesterday, my class volleyball team had a match against class 6B volleyball team. We won the the match 2-1.
Tạm dịch:
Cuối tuần trước, tôi chơi cầu lông với anh trai tôi. Đó thực sự là một trò chơi tuyệt vời. Ba ngày trước, tôi và các bạn cùng lớp bơi trong bể bơi của trường. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở đó. Hôm qua đội bóng chuyền lớp tôi có trận đấu với đội bóng chuyền lớp 6B. Chúng tôi đã thắng trận đấu với tỷ số 2-1.
- Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 English Discovery
- 6.1 Vocabulary - Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 6.2 Grammar - Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 6.3 Reading and Vocabulary - Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 6.4 Grammar - Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 6.5 Listening and Vocabulary - Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 6.6 Speaking – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- Glossary – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- Vocabulary in acton – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- Revision – Unit 6. A question of sport – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tiếng Anh 6 - English Discovery
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 English Discovery (Cánh buồm) tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác như Revision.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức