5.4. Reading - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Reading
VOLUNTEERS NEEDED IN MAI CHÂU – HÒA BÌNH
V.E.O would like to connect people who want to give a helping hand in volunteering for education in a mountainous area. We are focusing on informal education for local communities, especially for the poor and the disadvantaged people in remote areas. We need help from both local and international volunteers to train local people new skills and approaches through daily tasks. We also provide English classes and cultural activities for children.
This is a great way to get involved in volunteering while traveling. International volunteers will have opportunities to learn more about Việt Nam and visit Việt Nam's beautiful places.
Time length: one week (all year round).
Min Age: 15+
Price includes: accommodation, transportation (to / from accommodation and project site), meals, Vietnamese language lessons, 24-hour emergency assistance, airport pick up, participation certificate.
Price excludes: Việt Nam visa cost, international medical insurance, travel to/from home and Hà Nội.
Extras: umbrella, sun cream, T-shirt.
For more information, please contact: Phone: 0705.081.088 | Email: [email protected]
Tạm dịch:
CẦN TÌNH NGUYỆN Ở MAI CHÂU - HÒA BÌNH
V.E.O mong muốn kết nối những người muốn chung tay giúp đỡ trong hoạt động tình nguyện vì giáo dục miền núi. Chúng tôi đang tập trung vào giáo dục không chính thức cho cộng đồng địa phương, đặc biệt là cho người nghèo và những người có hoàn cảnh khó khăn ở vùng sâu, vùng xa. Chúng tôi cần sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên trong nước và quốc tế để đào tạo cho người dân địa phương những kỹ năng và cách tiếp cận mới thông qua các công việc hàng ngày. Chúng tôi cũng cung cấp các lớp học tiếng Anh và các hoạt động văn hóa cho trẻ em.
Đây là một cách tuyệt vời để tham gia vào hoạt động tình nguyện khi đi du lịch. Các tình nguyện viên quốc tế sẽ có cơ hội tìm hiểu thêm về Việt Nam và tham quan những địa điểm đẹp của Việt Nam.
Độ dài thời gian: một tuần (quanh năm).
Tuổi tối thiểu: 15+
Giá bao gồm: ăn ở, đi lại (đến / từ nơi ở và địa điểm dự án), ăn uống, học tiếng Việt, hỗ trợ khẩn cấp 24 giờ, đón tại sân bay, giấy chứng nhận tham gia.
Giá chưa bao gồm: chi phí visa Việt Nam, bảo hiểm y tế quốc tế, đi / về trong nước và Hà Nội.
Ngoài ra: ô, kem chống nắng, áo phông.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: Điện thoại: 0705.081.088 | Email: [email protected]
Bài 1
1. Read the text quickly and choose the best description.
(Đọc nhanh văn bản và chọn mô tả tốt nhất.)
1. An article about a volunteering program
(Một bài báo về chương trình tình nguyện)
2. An advert about a volunteering program
(Một quảng cáo về một chương trình tình nguyện)
3. An leaflet about the benefits of volunteering
(Một tờ rơi về lợi ích của hoạt động tình nguyện)
Lời giải chi tiết:
2. An advert about a volunteering program
(Một quảng cáo về một chương trình tình nguyện)
Bài 2
2. Read the text again and answer the following questions.
(Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi sau.)
1. Who does V.E.O need help from?
(V.E.O cần giúp đỡ từ ai?)
2. How long is this project?
(Dự án này là bao lâu?)
3. What activities will volunteers organize for kids?
(Các tình nguyện viên sẽ tổ chức những hoạt động gì cho trẻ em?)
4. What will volunteers do besides volunteering activities?
(Tình nguyện viên sẽ làm gì ngoài các hoạt động tình nguyện?)
5. What will volunteers receive when they complete the program?
(Tình nguyện viên sẽ nhận được gì khi hoàn thành chương trình?)
6 What is the contact email of the project?
(Email liên hệ của dự án là gì?)
Lời giải chi tiết:
1. They need help from both local and international volunteers.
(Họ cần sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên trong nước và quốc tế)
2. This project lasts one week.
(Dự án này kéo dài 1 tuần.)
3. They will provide English classes and cultural activities for children.
(Hok sẽ cung cấp các lớp học tiếng Anh và các hoạt động văn hóa cho trẻ em.)
4. They will have opportunities to learn more about Việt Nam and visit Việt Nam's beautiful places.
(Họ sẽ có cơ hội tìm hiểu thêm về Việt Nam và tham quan những địa điểm đẹp của Việt Nam.)
5. They will receive a participation certificate when they complete the program.
(Họ sẽ nhận được giấy chứng nhận tham gia khi hoàn thành chương trình.)
6. The contact email of the project is [email protected].
(Email liên hệ của dự án là [email protected].)
Bài 3
3. Read the text again. Choose the correct answer (a, b, or c).
(Đọc văn bản một lần nữa. Chọn câu trả lời đúng (a, b hoặc c).)
1. V.E.O calls for volunteers to help _____________.
a sick people
b. the needy
c. people in remote areas
2. Volunteers will teach local people skills through __________.
a. farming activities
b. daily activities
c. English classes
3. Volunteers can participate in the project ___________.
a. any time of the year
b. during summer holiday
c. during school year
4. Volunteers need to be ____________.
a. at least 15 years old
b. more than 15 years old
c. less than 15 years old
5. The price does include ___________.
a. travel to / from home and Hà Nội
b. Việt Nam visa Cost
c. Vietnamese language lessons
6. The price does not include _____________.
a. airport pick-up
b. accommodation
c. international medical insurance
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. b | 3. a | 4. a | 5. c | 6. c |
1. c
V.E.O calls for volunteers to help people in remote areas.
(V.E.O kêu gọi các tình nguyện viên giúp đỡ đồng bào vùng sâu, vùng xa.)
Giải thích:
a sick people: một người bệnh
b. the needy: người nghèo
c. people in remote areas: người ở vùng sâu vùng xa
Thông tin: V.E.O would like to connect people who want to give a helping hand in volunteering for education in a mountainous area… especially for the poor and the disadvantaged people in remote areas.
(V.E.O mong muốn kết nối những người muốn chung tay giúp đỡ trong hoạt động tình nguyện vì giáo dục miền núi… đặc biệt là cho người nghèo và những người có hoàn cảnh khó khăn ở vùng sâu, vùng xa.)
2. b
Volunteers will teach local people skills through daily activities.
(Các tình nguyện viên sẽ dạy kỹ năng cho người dân địa phương thông qua các hoạt động hàng ngày.)
Giải thích:
a. farming activities: hoạt động nông nghiệp
b. daily activities: các hoạt động hàng ngày
c. English classes: các lớp học Tiếng Anh
Thông tin: We need help from both local and international volunteers to train local people new skills and approaches through daily tasks.
(Chúng tôi cần sự giúp đỡ từ các tình nguyện viên trong nước và quốc tế để đào tạo cho người dân địa phương những kỹ năng và cách tiếp cận mới thông qua các công việc hàng ngày.)
3. a
Volunteers can participate in the project any time of the year.
(Các tình nguyện viên có thể tham gia dự án vào bất kỳ thời điểm nào trong năm.)
Giải thích:
a. any time of the year: bất kỳ thời gian nào trong năm
b. during summer holiday: trong kì nghỉ hè
c. during school year: trong năm học
Thông tin: Time length: one week (all year round).
(Độ dài thời gian: một tuần (quanh năm).)
4. a
Volunteers need to be at least 15 years old.
(Tình nguyện viên phải từ 15 tuổi trở lên.)
Giải thích:
a. at least 15 years old: ít nhất 15 tuổi
b. more than 15 years old: hơn 15 tuổi
c. less than 15 years old: nhỏ hơn 15 tuổi
Thông tin: Min Age: 15+
(Tuổi tối thiểu: 15+)
5. c
The price does include Vietnamese language lessons.
(Giá đã bao gồm các buổi học tiếng Việt.)
Giải thích:
a. travel to / from home and Hà Nội: đi du lịch đến / từ nhà và Hà Nội
b. Việt Nam visa Cost: Chi phí visa Việt Nam
c. Vietnamese language lessons : các buổi học tiếng Việt
Thông tin: Price includes: accommodation, transportation (to / from accommodation and project site), meals, Vietnamese language lessons, …
(Giá bao gồm: ăn ở, đi lại (đến / từ nơi ở và địa điểm dự án), ăn uống, học tiếng Việt,...)
6. c
The price does not include international medical insurance.
(Giá không bao gồm bảo hiểm y tế quốc tế.)
Giải thích:
a. airport pick-up: đón ở sân bay
b. accommodation: chỗ ở
c. international medical insurance: bảo hiểm y tế quốc tế
Thông tin: Price excludes: Việt Nam visa cost, international medical insurance,...
(Giá chưa bao gồm: chi phí visa Việt Nam, bảo hiểm y tế quốc tế,...)
- 5.1. Vocabulary - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.2 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.3. Listening - Unit 5 . Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.5 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.6 Use of English - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.7 Writing - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.8. Speaking - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.9. Self-check - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức