5.1. Vocabulary - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Bài 1
1. Complete the words under each picture.
(Hoàn thành các từ dưới mỗi bức tranh.)
Lời giải chi tiết:
1. first - aid kit (np): bộ dụng cụ sơ cứu
2. toiletries (n): đồ dùng vệ sinh cá nhân
3. warm clothes (np): quần áo ấm
4. household goods (np): đồ gia dụng
5. blankets (n): chăn
Bài 2
2. Complete the sentences with the words / phrases from Exercise 1.
(Hoàn thành các câu với các từ / cụm từ trong Bài tập 1.)
1. Look at what they are wearing! What they really need are coats and _______ for boys.
2. This ______________ is one of the best products I've ever bought as it has the right items for every emergency case.
3. A fifteen-year-old boy used all his saving money to buy _____________ for homeless people.
4. Local charities always need common ________________. Please donate some more!
5. Homeless shelters really need ___________ such as soap and tooth paste, but people rarely donate such things.
Lời giải chi tiết:
1. warm clothes | 2. first - aid kit | 3. blankets |
4. household goods | 5. toiletries |
1. Look at what they are wearing! What they really need are coats and warm clothes for boys.
(Nhìn vào những gì họ đang mặc! Thứ họ thực sự cần là áo khoác và quần áo ấm cho các bé trai.)
2. This first - aid kit is one of the best products I've ever bought as it has the right items for every emergency case.
(Bộ sơ cứu này là một trong những sản phẩm tốt nhất mà tôi từng mua vì nó có các vật dụng phù hợp cho mọi trường hợp khẩn cấp.)
3. A fifteen-year-old boy used all his saving money to buy blankets for homeless people.
(Một cậu bé mười lăm tuổi đã dùng tất cả số tiền tiết kiệm của mình để mua chăn cho những người vô gia cư.)
4. Local charities always need common household goods. Please donate some more!
(Các tổ chức từ thiện địa phương luôn cần đồ gia dụng thông thường. Xin vui lòng đóng góp thêm một số!)
5. Homeless shelters really need toiletries such as soap and toothpaste, but people rarely donate such things.
(Những nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư thực sự cần đồ dùng vệ sinh cá nhân như xà phòng và kem đánh răng, nhưng mọi người hiếm khi quyên góp những thứ như vậy.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the given phrases.
(Hoàn thành các câu với các cụm từ cho sẵn.)
donate blood donate money plant trees
collect rubbish volunteer at a hospital
1. Local council encourages people to ______________ to help sick people.
2. There are good reasons to _____________ to charity. They need to buy many household goods for the poor.
3. You need some skills to ________________ such as taking care of the elderly.
4. We should _________________ to make the air fresh and clean.
5. One of the activities you can do this summer is to ________________ on the beach.
Phương pháp giải:
donate blood (vp): hiến máu
donate money (vp): ủng hộ tiền
plant trees (vp): trồng cây
collect rubbish (vp): nhặt rác
volunteer at a hospital (vp): làm thiện nguyện ở bệnh viện
Lời giải chi tiết:
1. donate blood | 2. donate money | 3. volunteer at a hospital |
4. plant trees | 5. collect rubbish |
1. Local council encourages people to donate blood to help sick people.
(Hội đồng hương động viên mọi người hiến máu để giúp đỡ những người đau ốm.)
2. There are good reasons to donate money to charity. They need to buy many household goods for the poor.
(Có những lý do chính đáng để quyên góp tiền cho tổ chức từ thiện. Họ cần mua nhiều đồ gia dụng cho người nghèo.)
3. You need some skills to volunteer at a hospital such as taking care of the elderly.
(Bạn cần một số kỹ năng để làm tình nguyện viên tại bệnh viện như chăm sóc người già.)
4. We should plant trees to make the air fresh and clean.
(Nên trồng cây xanh để không khí trong lành, sạch sẽ.)
5. One of the activities you can do this summer is to collect rubbish on the beach.
(Một trong những hoạt động bạn có thể làm trong mùa hè này là thu gom rác trên bãi biển.)
Bài 4
4. Choose the best answer.
(Hãy chọn đáp án đúng.)
1. There are a lot of opportunities for you to _____________ to rural kids.
A. organize activities
B. teach English
C. take care
2. If you are interested in _____________, please contact us at [email protected].
A. help the elderly
B. helping elderly
C. helping the elderly
3. They need both warm clothes and _______________. Please bring them along with you!
A. medical supplies
B. medical supply
C. medical things
4. We are going to organize a show to ________________ for the needy.
A. collect money
B. raise money
C. ask for money
5. Volunteers can set tables, prepare coffee, and help with clean-up at the _________.
A. old people centre
B. old centre
C. senior centre
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. C | 3. A | 4. B | 5. C |
1. B
There are a lot of opportunities for you to teach English to rural kids.
(Có rất nhiều cơ hội để bạn dạy tiếng Anh cho trẻ em nông thôn.)
Giải thích:
A. organize activities (vp): tổ chức các hoạt động
B. teach English (vp): dạy Tiếng Anh
C. take care (ph.v): chăm sóc
2. C
If you are interested in helping the elderly, please contact us at [email protected].
(Nếu bạn quan tâm đến việc giúp đỡ người cao tuổi, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ help the [email protected].)
Giải thích:
- Cụm từ: help the elderly (vp): giúp đỡ người già
- Cấu trúc: interested in + Ving: thích làm gì
3. A
They need both warm clothes and medical supplies. Please bring them along with you!
(Họ cần cả quần áo ấm và đồ y tế. Hãy mang chúng theo với bạn!)
Giải thích:
- Cụm từ: medical supplies (np): thiết bị y tế
4. B
We are going to organize a show to raise money for the needy.
(Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi biểu diễn để quyên góp tiền cho những người khó khăn.)
Giải thích:
A. collect money (vp): thu tiền
B. raise money (vp): quyên góp tiền
C. ask for money: xin tiền
5. C
Volunteers can set tables, prepare coffee, and help with clean-up at the senior centre.
(Các tình nguyện viên có thể dọn bàn, chuẩn bị cà phê và giúp dọn dẹp tại viện dưỡng lão.)
Giải thích:
- Cụm từ: senior centre (np): viện dưỡng lão
- 5.2 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.3. Listening - Unit 5 . Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.4. Reading - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.5 Grammar - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.6 Use of English - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.7 Writing - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.8. Speaking - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 5.9. Self-check - Unit 5. Charity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức