3.2. Grammar - Unit 3. The arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Bài 1:
1. Match two adjectives from the box with their opposites 1-4. There are two extra words.
(Ghép hai tính từ vào ô có nghĩa đối lập từ 1-4. Có hai từ thừa.)
confident exciting clever intelligent
interesting loud noisy outgoing
popular sensible
1. quiet ≠ noisy / _________
2. silly ≠ _________/ _________
3. boring ≠ _________/ _________
4. shy≠ _________/ _________
Lời giải chi tiết:
1. quiet (yên tĩnh) ≠ noisy (ồn ào) / loud (ồn ào)
2. silly (ngốc nghếch) ≠ intelligent (thông minh) / clever (thông minh)
3. boring (nhàm chán) ≠ exciting (thú vị) / interesting (thú vị)
4. shy(rụt rè) ≠ confident (tự tin) / outgoing (cởi mở)
Bài 2:
2. Complete the sentences about the London museums. Write S for the Science Museum and N for the Natural History Museum.
(Hoàn thành các câu về bảo tàng London. Viết S cho Bảo tàng Khoa học và N cho Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)
| The Natural History Museum ((Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên) | The Science Museum (Bảo tàng Khoa học) |
Number of visitors per years (Số lượng khách mỗi năm) | 3.5 million (3.5 triệu) | 2.7 million (2.7 triệu) |
Started in (Bắt đầu vào) | 1881 | 1857 |
Distance from Victoria Station (Khoảng cách từ ga Victoria) | 2.2 miles (2.2 dặm) | 2.0 miles (2.0 dặm) |
Distance from Buckingham Palace (Khoảng cách từ Cung điện Buckingham) | 1.7 miles (1.7 dặm) | 1.8 miles (1.8 dặm) |
Opening hours (Giờ mở cửa) | 10.00 a.m. - 5.50 p.m. (10 giờ sáng - 5 giờ 50 chiều) | 10.00 a.m. - 6.00 p.m. (10 giờ sáng - 6 giờ chiều) |
1. The (a) S Museum is not as popular as the (b) N Museum.
2. The (a) ___ Museum is not as old as the (b) ___ Museum.
3. The (a) ___ Museum is not as far from Victoria Station as the (b) ___ Museum.
4. The (a) ___ Museum is not as far from Buckingham Palace as the (b) ___ Museum.
5. The (a) ___ Museum is not open as long as the (b) ___ Museum.
Lời giải chi tiết:
1. (a) S; (b) N | 2. (a) N; (b) S | 3. (a) S; (b) N | 4. (a) N; (b) S | 5. (a) N; (b) S |
1. The (a) S Museum is not as popular as the (b) N Museum.
(Bảo tàng (a) S không phổ biến bằng Bảo tàng (b) N.)
2. The (a) N Museum is not as old as the (b) S Museum.
(Bảo tàng (a) N không cổ bằng Bảo tàng (b) S.)
3. The (a) S Museum is not as far from Victoria Station as the (b) N Museum.
(Bảo tàng (a) S không xa Ga Victoria bằng Bảo tàng (b) N.)
4. The (a) N Museum is not as far from Buckingham Palace as the (b) S Museum.
(Bảo tàng (a) N không xa Cung điện Buckingham bằng Bảo tàng (b) S.)
5. The (a) N Museum is not open as long as the (b) S Museum.
(Bảo tàng (a) N không mở cửa dài như Bảo tàng (b) S.)
Bài 3:
3. Complete the sentences with the superlative form of the adjectives in brackets.
(Hoàn thành các câu ở dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc.)
1. Bob Marley is probably the greatest (great) reggae artist of all time.
2. I think the violin makes the ____________ (beautiful) sound of all the instruments.
3. The guitar is one of the ____________ (easy) instruments to learn.
4. Rap shows are now among ____________ (popular) game shows in Vietnamese Gen Z.
5. Bố Già, the movie by Trấn Thành, has become the ____________ (high) grossing movie in Việt Nam.
Phương pháp giải:
- Công thức so sánh nhất với tính từ và trạng từ dài:
S + V + the + most + Adj/Adv
- Công thức so sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn:
S + V + the + Adj/Adv + -est
Lời giải chi tiết:
1. greatest | 2. most beautiful | 3. easiest | 4. the most popular | 5. highest |
1. Bob Marley is probably the greatest (great) reggae artist of all time.
(Bob Marley có lẽ là nghệ sĩ reggae vĩ đại nhất mọi thời đại.)
2. I think the violin makes the most beautiful sound of all the instruments.
(Tôi nghĩ đàn vĩ cầm tạo ra âm thanh đẹp nhất trong tất cả các loại nhạc cụ.)
3. The guitar is one of the easiest instruments to learn.
(Đàn guitar là một trong những nhạc cụ dễ học nhất.)
4. Rap shows are now among the most popular game shows in Vietnamese Gen Z.
(Rap show hiện là một trong những gameshow phổ biến nhất trong Gen Z Việt Nam.)
5. Bố Già, the movie by Trấn Thành, has become the highest grossing movie in Việt Nam.
(Bố Già do Trấn Thành đóng chính đã trở thành phim có doanh thu cao nhất Việt Nam.)
Bài 4:
4. Complete the dialogue between Kristen and James with the comparative or superlative form of the adjectives in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại giữa Kristen và James với dạng so sánh hoặc so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)
In the modern art museum ...
K: What do you think of the exhibition, James?
J: Yeah, great actually. It's much (1) better (good) than I expected.
K: Yeah. I think it's (2) ____________ (funny) than last year. Actually, it's the (3) ____________ (good) exhibition I've ever been to. I really liked the photos of the dogs in the water.
J: Personally, I thought the giant baby sculptures were the (4) ____________ (interesting) thing in the exhibition.
K: I didn't see those. Where are they?
J: Go back down this corridor and they are a bit (5) ____________ (far) along than the dog photos.
Lời giải chi tiết:
1. better | 2. more funny | 3. best | 4. most interesting | 5. farther |
In the modern art museum ...
K: What do you think of the exhibition, James?
J: Yeah, great actually. It's much (1) better (good) than I expected.
K: Yeah. I think it's (2)more funny than last year. Actually, it's the (3) best exhibition I've ever been to. I really liked the photos of the dogs in the water.
J: Personally, I thought the giant baby sculptures were the (4) most interesting thing in the exhibition.
K: I didn't see those. Where are they?
J: Go back down this corridor and they are a bit (5) farther along than the dog photos.
Tạm dịch:
Trong bảo tàng nghệ thuật hiện đại ...
K: Bạn nghĩ gì về triển lãm, James?
J: Vâng, thực sự thì tuyệt. Nó (1) tốt hơn hơn tôi mong đợi.
K: Vâng. Tôi nghĩ nó (2) buồn cười hơn năm ngoái. Thực ra, đó là (3) triển lãm hay nhất mà tôi từng đến. Tôi thực sự thích những bức ảnh của những con chó trong nước.
J: Cá nhân tôi nghĩ các tác phẩm điêu khắc em bé khổng lồ là (4) điều thú vị nhất trong triển lãm.
K: Tôi không thấy những thứ đó. Họ ở đâu?
J: Quay trở lại hành lang này và chúng xa hơn bức ảnh con chó một chút (5).
Bài 5:
5. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets. Add any other words if necessary.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong ngoặc. Thêm bất kỳ từ nào khác nếu cần thiết.)
1. Heavy metal music is much louder than (loud) jazz music.
2. Guardians of the Galaxy II is just ____________ (silly) the first film.
3. That film was much ____________ (exciting) the one we saw yesterday.
4. The Apollo Theatre is a bit ____________ (far) the cinema, so we should take a bus to get there.
Lời giải chi tiết:
1. much louder than | 2. as silly as | 3. more exciting than | 4. far from |
1. Heavy metal music is much louder than (loud) jazz music.
2. Guardians of the Galaxy II is just as silly as the first film.
3. That film was much more exciting than the one we saw yesterday.
4. The Apollo Theatre is a bit far from the cinema, so we should take a bus to get there.
Bài 6:
6, Complete the second sentence so it has a _simio meaning to the first. Use the word in capitals.
(6, Hoàn thành câu thứ hai để nó có nghĩa _simio với câu đầu tiên. Sử dụng từ viết hoa.)
1. Of course, for younger listeners, rap is more popular than opera. POPULAR Of course, for younger listeners, opera is not as popular as rap.
2. The actor is not as short as he looks in his films. BIT
The actor ____________ than he looks in his films.
3. Henry's poem is longer than Bethany's. LONG
Bethany's poem ____________ Henry's.
4. I don't know anyone more intelligent than Miko. INTELLIGENT
Miko is the ____________ girl I know.
5. The screens in Central Cinema aren't as big as the screens in Empire Cinema. THAN
The screens in Central Cinema ____________ the screens in Empire Cinema.
- 3.1 Vocabulary - Unit 3. The arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.3 Listening - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.5. Grammar - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.6. Use of English too and not enough - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.8. Speaking - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.9. Self-check - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- SBT Toán 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
Hóa Học
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
Sinh Học
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 10
- SGK Lịch sử 10 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử 10 - Kết nối tri thức