1.2. Grammar: can for ability Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1. Make sentences using can.
(Đặt câu bằng cách sử dụng can.)
1. Jack / speak / Japanese
Jack can speak Japanese.
(Jack có thể nói tiếng Nhật.)
2. I / swim / a kilometre
3. Keiko / write / a letter in English
4. Jim / drive / a car
5. Pat's brothers / fly / a plane
6. Gemma's baby / say / 'mama' and 'dada'
Lời giải chi tiết:
2. I can swim a kilometre.
(Tôi có thể bơi 1 km.)
3. Keiko can write a letter in English.
(Keiko có thể viết một bức thư bằng tiếng Anh.)
4. Jim can drive a car.
(Jim có thể lái xe hơi.)
5. Pat’s brothers can fly a plane.
(Anh em của Pat có thể lái máy bay.)
6. Gemma's baby can say ‘mama’ and 'dada'.
(Em bé của Gemma có thể nói 'mama' và 'dada'.)
Bài 2
2. Make the sentences in Exercise 1 negative.
(Viết các câu trong bài tập 1 ở dạng phủ định.)
Jack can't speak Japanese.
(Jack không thể nói tiếng Nhật.)
Lời giải chi tiết:
2. I can’t swim a kilometre.
(Tôi không thể bơi 1 km.)
3. Keiko can’t write a letter in English.
(Keiko không thể viết một bức thư bằng tiếng Anh.)
4. Jim can’t drive a car.
(Jim không thể lái xe hơi.)
5. Pat's brothers can't fly a plane.
(Anh em của Pat không thể lái máy bay.)
6. Gemma’s baby can’t say ‘mama’ and ‘dado’.
(Em bé của Gemma không thể nói 'mama' và 'dada'.)
Bài 3
3. Order the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)
1. speak / you / German / can /?
Can you speak German?
(Bạn có nói được tiếng Đức không?)
2. Mark / car / can / a / drive /?
3. French / they / at / can / school / learn /?
4. sister / Italian / your / understand / can /?
5. Tina's / walk / baby / can /?
6. play / can / brother / your / football /?
7. kilometres / swim / many / you / how / can /?
Lời giải chi tiết:
2. Can Mark drive a car?
(Mark có thể lái ô tô không?)
3. Can they learn French at school?
(Họ có thể học tiếng Pháp ở trường không?)
4. Can your sister understand Italian?
(Em gái của bạn có thể hiểu tiếng Ý không?)
5. Can Tina’s baby walk?
(Em bé của Tina có thể đi bộ được không?)
6. Can your brother play football?
(Anh trai của bạn có thể chơi bóng đá không?)
7. How many kilometres can you swim?
(Bạn có thể bơi bao nhiêu km?)
Bài 4
4. Write short answers for questions 1-6 in Exercise 3.
(Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi 1-6 trong Bài tập 3.)
1. ✓ Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)
2. x
3. x
4. ✓
5. x
6. ✓
Lời giải chi tiết:
2. Can Mark drive a car? - No, he can’t.
(Mark có thể lái ô tô không? - Không, anh ấy không thể.)
3. Can they learn French at school? - No, they can’t.
(Họ có thể học tiếng Pháp ở trường không? - Không, họ không thể.)
4. Can your sister understand Italian? - Yes, she can.
(Em gái của bạn có thể hiểu tiếng Ý không? - Vâng, chị ấy có thể.)
5. Can Tina’s baby walk? - No, he/she can't.
(Em bé của Tina có thể đi không? - Không, đứa bé không thể.)
6. Can your brother play football? - Yes, he can.
(Anh trai của bạn có thể chơi bóng đá không? - Vâng, anh ấy có thể.)
7. How many kilometres can you swim? - I can swim 2 km.
(Bạn có thể bơi bao nhiêu km? - Tôi có thể bới 2 km.)
Bài 5
5. Match questions 1-5 with answers a-e.
(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e.)
1. b Can Daisy walk?
2. How many languages can you speak?
3. Can you stay under water?
4. Can Dan sing?
5. Can Jack and Natasha drive?
a. Yes, I can - two minutes.
b. No, she can't. She's six months old.
c. No, he can't.
d Yes, they can. They've got a nice car.
e. Two - Polish and Spanish.
Lời giải chi tiết:
2. e | 3. a | 4. c | 5. d |
1. Can Daisy walk? No, she can't. She's six months old.
(Daisy có thể đi bộ không? Không, cô ấy không thể. Cô ấy 6 tháng tuổi.)
2. How many languages can you speak? Two - Polish and Spanish.
(Bạn có thể nói bao nhiêu ngôn ngữ? Hai - tiếng Ba Lan và tiếng Tây Ban Nha.)
3. Can you stay under water? Yes, I can - two minutes.
(Bạn có thể ở dưới nước không? Vâng, tôi có thể - hai phút.)
4. Can Dan sing? No, he can't.
(Dan có hát được không? Không, anh ấy không thể.)
5. Can Jack and Natasha drive? Yes, they can. They've got a nice car.
(Jack và Natasha có thể lái xe không? Vâng, họ có thể. Họ có một chiếc xe đẹp.)
Bài 6
6. Complete the dialogue with can or can't.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với can hoặc can't.)
A: That's a nice photo. Who is it?
B: It's my brother. He's in France now. He's at an international school.
A: Oh. (1) Can he speak French? '
B: Yes, he (2) ______. He (3) ______ speak French and he (4) ______ read French. He (5)______ also play tennis. It's an international tennis school!
A: That's good. I (6)______ speak French and I (7)______ play tennis. Maybe he (8)______ teach me!
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
2 can | 3 can | 4 can | 5 can | 6 can’t | 7 can’t | 8 can |
A: That's a nice photo. Who is it?
(Đó là một bức ảnh đẹp. Ai vậy?)
B: It's my brother. He's in France now. He's at an international school.
(Đó là anh trai của tôi. Bây giờ anh ấy đang ở Pháp. Anh ấy học trường quốc tế.)
A: Oh. Can he speak French?
(Ồ. Anh ấy có thể nói tiếng Pháp không?)
B: Yes, he can. He can speak French and he can read French. He can also play tennis. It's an international tennis school!
(Vâng, anh ấy có thể. Anh ấy có thể nói tiếng Pháp và anh ấy có thể đọc tiếng Pháp. Anh ấy cũng có thể chơi quần vợt. Đó là một trường học quần vợt quốc tế!)
A: That's good. I can’t speak French and I can’t play tennis. Maybe he can teach me!
(Tốt đấy. Tôi không thể nói tiếng Pháp và tôi không thể chơi quần vợt. Có lẽ anh ấy có thể dạy tôi!)
Xemloigiai.com
- 1.1. Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.3. Reading and Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.4. Grammar: have got Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.5. Listening and Vocabulary Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.6. Speaking Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.7. Writing Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
- 1.8. Self-check Unit 1 SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm (English Discovery) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Reading and Vocabulary (đọc và từ vựng), Listening and vocabulary (nghe và từ vựng), Speaking (nói), Writing (viết), và Self-check (tự kiểm tra) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức