0.1 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
Bài 1
1. Match pictures A-F with subject pronouns 1- 6.
(Ghép hình ảnh A-F với đại từ chủ ngữ 1- 6.)
Phương pháp giải:
- I: tôi
- he: anh ấy, ông ấy
- she: cô ấy, bà ấy
- it: nó
- you: bạn/ các bạn
- we: chúng tôi, chúng ta
- they: họ, chúng
Lời giải chi tiết:
1. E | 2. F | 3. D | 4. B | 6. C |
Bài 2
2. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. He are / is a teacher. (Anh ấy là giáo viên.)
2. They am / are good friends.
3. She is / am a doctor.
4. I are / am fifteen.
5. We are / is English students.
6. You are / is from Paris.
Lời giải chi tiết:
2. are | 3. is | 4. am | 5. are | 6. are |
2. They are good friends.
(Họ là những người bạn tốt.)
3. She is a doctor.
(Cô ấy là bác sĩ.)
4. I am fifteen.
(Tôi mười lăm tuổi.)
5. We are English students.
(Chúng tôi là sinh viên tiếng Anh.)
6. You are from Paris.
(Bạn đến từ Paris.)
Bài 3
3. Make the sentences in Exercise 2 negative.
(Làm cho các câu trong bài tập 2 phủ định.)
1. He isn’t a teacher.
(Anh ấy không phải là giáo viên.)
2.______________________
3.______________________
4.______________________
5.______________________
6._____________________
Lời giải chi tiết:
2. They aren’t good friends.
(Họ không phải là bạn tốt.)
3. She isn’t a doctor.
(Cô ấy không phải là bác sĩ.)
4. I’m not fifteen.
(Tôi chưa mười lăm tuổi.)
5. We aren't English students.
(Chúng tôi không phải là sinh viên tiếng Anh.)
6. You aren't from Paris.
( Bạn không đến từ Paris.)
Bài 4
4. Change the sentences in Exercise 2 into questions. Write short answers.
(Đổi các câu trong bài tập 2 thành câu hỏi. Viết câu trả lời ngắn gọn.)
1. Is he a teacher? X No, he isn't.
(Anh ấy là giáo viên phải không? Không phải.)
2. _____________ ✓ _____________
3. _____________ X _____________
4. _____________ ✓ _____________
5. _____________ ✓ _____________
6. _____________ X _____________
Lời giải chi tiết:
2. Are they good friends? - Yes, they are.
(Họ có phải là bạn tốt của nhau không? - Đúng vậy.)
3. Is she a doctor? - No, she isn't.
(Cô ấy có phải là bác sĩ không? - Không, cô ấy không.)
4. Am I fifteen? - Yes, I am.
(Tôi mười lăm tuổi phải không? - Đúng vậy.)
5. Are we English students? - Yes, we are.
(Chúng ta có phải là sinh viên tiếng Anh không? - Đúng vậy.)
6. Are you from Paris? - No, you aren't.
(Bạn đến từ Paris phải không? - Không phải.)
Bài 5
5. Complete the sentences with possessive pronouns.
(Hoàn thành các câu với đại từ sở hữu.)
1. Miss Jones is my (1) teacher. She's great.
(Cô Jones là giáo viên của tôi. Cô ấy rất tuyệt.)
2. Pedro isn't in _____ (we) class. He's fifteen.
3. Is Jacky _____ (you) friend?
4. Jo and Ann are sisters. Coco is _____ (they) dog.
5. My brother is ten. _____ (he) name is Ricky.
Lời giải chi tiết:
2. our | 3. your | 4. their | 5. His |
2. Pedro isn't in our class. He's fifteen.
(Pedro không phải trong lớp của chúng tôi. Anh ấy mười lăm tuổi.)
3. Is Jacky your friend?
(Jacky có phải là bạn của bạn không?)
4. Jo and Ann are sisters. Coco is their dog.
(Jo và Ann là chị em. Coco là con chó của họ.)
5. My brother is ten. His name is Ricky.
(Em trai tôi mười tuổi. Tên cậu ấy là Ricky.)
Bài 6
6. Listen and write down the names.
(Nghe và viết ra các tên.)
1. Brian Banks is my English friend.
(Brian Banks là bạn người Anh của tôi.)
2. My friend is from __________
3. Her first name is __________
4. My French friend is __________
5. My town is __________
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Brian Banks is my English friend. That’s B-R-I-A-N B-A-N-K-S.
(Brian Banks là bạn người Anh của tôi. Đó là B-R-I-A-N B-A-N-K-S.)
2. My friend is from Portsmouth. That’s P-O-R-T-S-M-O-U-T-H.
(Bạn của tôi đến từ Portsmouth. Đó là P-O-R-T-S-M-O-U-T-H.)
3. Her first name is Ella. That’s E-L-L-A.
(Tên của cô ấy là Ella. Đó là E-L-L-A.)
4. My French friend is Jean. That’s J-E-A-N.
(Người bạn Pháp của tôi là Jean. Đó là J-E-A-N.)
5. My town is Manchester. That’s M-A-N-C-H-E-S-T-E-R.
(Thị trấn của tôi là Manchester. Đó là M-A-N-C-H-E-S-T-E-R.)
Lời giải chi tiết:
2. Portsmouth | 3. Ella | 4. Jean | 5. Manchester |
- 0.2 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
- 0.3 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
- 0.4 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải sbt tiếng Anh lớp 6 Cánh buồm (English Discovery) mới đẩy đủ các unit gồm tất cả các phần Vocabulary (từ vựng), Grammar (ngữ pháp), Reading and Vocabulary (đọc và từ vựng), Listening and vocabulary (nghe và từ vựng), Speaking (nói), Writing (viết), và Self-check (tự kiểm tra) giúp củng cố bài học hiệu quả.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
GDCD
- SBT GDCD lớp 6
- SBT GDCD lớp 6 - Cánh diều
- SBT GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK GDCD lớp 6 - Cánh Diều
- SGK GDCD lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK GDCD lớp 6 - Kết nối tri thức
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
Khoa Học Tự Nhiên
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
Lịch Sử & Địa Lý
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
Hoạt động trải nghiệm & Hướng nghiệp
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức