Unit 12: The bird can fly. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Bài 1
1. Match the pictures with the correct words.
(Nối các bức tranh với các từ đúng.)
Phương pháp giải:
fish: con cá.
bird: con chim.
frog: con ếch.
monkey: con khỉ.
horse: con ngựa.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Read and circle Yes or No.
(Đọc và khoanh Yes hoặc No.)
Phương pháp giải:
a. It’s a bird. (Nó là 1 con chim.)
b. It’s a monkey. (Nó là 1 con khỉ.)
c. They’re bees. (Chúng là những con ong.)
d. They’re cats. (Chúng là những con mèo.)
Lời giải chi tiết:
Yes | No | Yes | No |
Bài 3
3. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a.
- What are they? (Chúng là con gì vậy?)
- They’re fish. (Chúng là những con cá.)
b.
- What is it? (Nó là con gì vậy?)
- It’s a bee. (Nó là 1 con ong.)
c.
- What are they? (Chúng là con gì vậy?)
- They’re birds. (Chúng là những con chim.)
d.
- What is it? (Nó là con gì vậy?)
- It’s a frog. (Nó là 1 con ếch.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Read and write. (Đọc và viết.)
Phương pháp giải:
- What is it? (Nó là con gì vậy?)
It's ____. (Nó là _____.)
- What are they? (Chúng là con gì vậy?)
They're _____. (Chúng là _____.)
Lời giải chi tiết:
a. It’s a monkey. (Nó là 1 con khỉ.)
b. It’s a fish. (Nó là 1 con cá.)
c. They’re horses. (Chúng là những con ngựa.)
d. They’re frogs. (Chúng là những con ếch.)
Bài 1
1. Circle the correct words.
(Khoanh vào những từ đúng.)
Phương pháp giải:
a.
fly: bay.
run: chạy.
b.
jump: nhảy.
climb: trèo.
c.
run: chạy.
jump: nhảy.
d.
swim: bơi.
fly: bay.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
Phương pháp giải:
can: có thể.
can’t: không thể.
can’t = cannot
Bài nghe:
a. The cat can climb. It can’t fly.
(Con mèo có thể trèo. Nó không thể bay.)
b. The bird can climb. It can’t swim.
(Con chim có thể trèo. Nó không thể bơi.)
c. The monkey can jump. It can’t fly.
(Con khỉ có thể nhảy. Nó không thể bay.)
d. The horse can run. It can’t fly.
(Con ngựa có thể chạy. Nó không thể bay.)
Lời giải chi tiết:
b. swim (bơi)
c. jump (nhảy)
d. run (chạy)
Bài 3
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Phương pháp giải:
a. The frog can/ can’t swim. (Con ếch có thể/ không thể bơi.)
b. The monkey can fly/run. (Con khỉ có thể bay/ chạy.)
c. The horse can’t fly/ jump. (Con ngựa không thể bay/ nhảy.)
d. The fish can/ can’t climb. (Con cá có thể/ không thể trèo.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Complete the sentences.
(Hoàn thành câu.)
Lời giải chi tiết:
a. The bird can fly. (Con chim có thể bay.)
b. The bee can’t run. (Con ong không thể chạy.)
c. The frog can’t fly. (Con ếch không thể bay.)
d. The fish can’t run. (Con cá không thể chạy.)
e. The horse can jump. (Con ngựa có thể nhảy.)
d. The frog can swim. (Con ếch có thể bơi.)
Bài 1
1. Choose and write.
(Chọn và viết.)
Lời giải chi tiết:
b. dolphin: cá heo
c. tiger: con hổ
d. sea: biển
e. farm: nông trại
f. forest: rừng
Bài 2
2. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường nối.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. The horses live on the farm.
(Những con ngựa sống ở trên nông trại.)
b. The dolphins live in the sea.
(Những con cá heo sống ở biển.)
c. The fish live in the sea.
(Những con cá sống ở biển.)
d. The tigers live in the forest.
(Những con hổ sống ở trên rừng.)
e. The monkeys live in the forest.
(Những con khỉ sống ở trên rừng.)
f. The sheep live on the farm.
(Những con cừu sống ở trên nông trại.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Read and circle Yes or No.
(Đọc và khoanh vào Yes hoặc No.)
Phương pháp giải:
a. It’s a cat. (Nó là 1 con mèo.)
b. The sheep live on the farm. (Con cừu sống ở trên nông trại.)
c. The horses live in the forest. (Những con ngựa sống ở trong rừng.)
d. They’re birds. (Chúng là những con chim.)
e. The monkeys live in the forest. (Những con khỉ sống ở trong rừng.)
Lời giải chi tiết:
| 2. Yes | 3. No | d. No | e. Yes |
Bài 4
4. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại câu.)
- a / horse. / It’s
- jump. / The / can / frog
- the / sea. / live / dophins / The / in
- live / The / tigers / forest. / the / in
Lời giải chi tiết:
a. It’s a horse. (Nó là 1 con ngựa.)
b. The frog can jump. (Con ếch có thể nhảy.)
c. The dolphins live in the sea. (Con cá heo sống ở dưới biển.)
d. The tigers live in the forest. (Những con hổ sống ở trong rừng.)
Bài 1
1. Listen and tick the picture with the sound you hear. (Nghe và tích vào bức tranh với âm mà bạn nghe được.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. /ɪə/ /ɪə/ run - hear - see
b. /aɪ/ /aɪ/ fish - bird - lion
c. /ɪə/ /ɪə/ ear - head - nose
d. /aɪ/ /aɪ/ horse - tiger - frog
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Listen and circle. Say. (Nghe và khoanh. Nói.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. /ɪə/ /ɪə/ hear - see
b. /aɪ/ /aɪ/ jump - fly
c. /aɪ/ /aɪ/ climb - run
d. /ɪə/ /ɪə/ feet - ears
Lời giải chi tiết:
a. hear | b. fly | c. climb | d. ears |
Bài 1
1. Colour the animals giving birth red and laying eggs green.
(Tô màu vào các con vật đẻ con là màu đỏ và con đẻ trứng là màu xanh.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Read and circle T or F. (Đọc và khoanh T hoặc F.)
Phương pháp giải:
a. Dogs give birth. (Những con chó đẻ con.)
b. Frogs lay eggs. (Những con ếch đẻ trứng.)
c. Sheep lay eggs. (Những con cừu đẻ trứng.)
d. Tiger give birth. (Những con hổ đẻ con.)
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. T | 3. F | 4. T |
- Unit 7: I have fish for dinner. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 8: I like swimming. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 9: My favorite sport is football. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 10: These are rubbers.- SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 11: I’m learning. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Unit 13: I go to school by bus. - SBT Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
Để học tốt Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart, loạt bài giải bài tập Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 3.
Lớp 3 | Các môn học Lớp 3 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 3 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 3 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập cuối tuần môn Toán 3
- Cùng em học Toán 3
- Vở bài tập Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 3 - Cánh diều
- SGK Toán 3 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 3 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 3
- Cùng em học Tiếng Việt 3
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 3 - Kết nối tri thức
- Tiếng Việt 3 - Cánh diều
- Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 3 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 3 mới
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Phonics Smart
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 - Global Success
- Tiếng Anh 3 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World
- Tiếng Anh 3 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends
- Tiếng Anh 3 - Global Success