Speaking - Unit 16 trang 181 tiếng Anh 11
Task 1
Task 1. The sentences below all appear in the reading passage. Work in pairs. Which sentences express facts (F) and which ones, opinions (O)? Put a tick (✓) in the right column.
(Các câu dưới đều xuất hiện trong bài đọc. Làm việc theo cặp. Xác định các câu câu nào là sự thật (F), câu nào là quan điểm (O). Đặt dấu (✓) vào ô đúng.)
F | O | |
1. The Great Pyramid is believed to have been built over a 20-year period. | ||
2. The Great Pyramid was 147 metres high. | ||
3. The Great Pyramid ranked as the tallest structure on earth for more than 43 centuries. | ||
4. The structure consisted of approximately 2 million blocks of stone. | ||
5. One theory involves the construction of a straight or spiral ramp that was raised as the construction proceeded. | ||
6. A second theory suggests that the blocks were lifted and placed using thousands of huge weight arms. | ||
7. The boat is believed to have been used to carry the body of Khufu in his last joumey on earth before being buried inside the pyramid. |
Lời giải chi tiết:
F | O | |
1. The Great Pyramid is believed to have been built over a 20-year period. | ✓ | |
2. The Great Pyramid was 147 metres high. | ✓ | |
3. The Great Pyramid ranked as the tallest structure on earth for more than 43 centuries. | ✓ | |
4. The structure consisted of approximately 2 million blocks of stone. | ✓ | |
5. One theory involves the construction of a straight or spiral ramp that was raised as the construction proceeded. | ✓ | |
6. A second theory suggests that the blocks were lifted and placed using thousands of huge weight arms. | ✓ | |
7. The boat is believed to have been used to carry the body of Khufu in his last jouney on earth before being buried inside the pyramid. | ✓ |
Tạm dịch:
F | O | |
1. The Great Pyramid được cho là đã được xây dựng trong khoảng thời gian 20 năm. | ✓ | |
2. The Great Pyramid cao 147 mét. | ✓ | |
3. The Great Pyramid được xếp hạng là cấu trúc cao nhất trên trái đất trong hơn 43 thế kỷ. | ✓ | |
4. Công trình bao gồm khoảng 2 triệu khối đá. | ✓ | |
5. Một lý thuyết liên quan đến việc xây dựng một đoạn đường thẳng hoặc xoắn ốc được đưa ra khi tiến hành xây dựng. | ✓ | |
6. Một lý thuyết thứ hai cho thấy rằng các khối đã được dỡ bỏ và đặt bằng cách sử dụng hàng ngàn vũ khí trọng lượng rất lớn. | ✓ | |
7. Thuyền được cho là đã được sử dụng để mang cơ thể của Khufu trong chuyến đi cuối cùng của mình trên trái đất trước khi được chôn cất bên trong kim tự tháp. | ✓ |
Task 2
Task 2. Work in pairs. Tell your partner about some facts and opinions of the Great Pyramid of Giza, using the information in Task I.
(Làm việc theo cặp. Giới thiệu bạn học cùng bạn về một số sự thật và quan điểm về Đại Kim Tự Tháp Giza, sử dụng thông tin trong Task 1.)
Lời giải chi tiết:
A: Hi, What are you doing?
B: I'm searching for some wonders of the world.
A: Great. Can you tell me something about the Great Pyramid of Giza?
B: What do you need to know about it?
A: Who built the Great Pyramid of Giza?
B: I think the Great Pyramid of Giza was built by a giant.
Tạm dịch:
A: Chào, bạn đang làm gì đó?
B: Tôi đang tìm kiếm một số kỳ quan của thế giới.
A: Thật tuyệt. Bạn có thể cho tôi biết điều gì đó về Kim Tự Tháp Giza?
B: Bạn cần biết gì về nó?
A: Ai đã xây dựng Kim tự tháp Giza?
B: Tôi nghĩ rằng Kim Tự Tháp Giza được xây dựng bởi một người khổng lồ.
Task 3
Task 3. Work in groups. Discuss possible answers to the following question, using the suggestions below.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận về câu trả lời cho các câu hỏi sau đây, sử dụng các gợi ý dưới đây.)
• Who built the Great Pyramid of Giza?
• How long did it take to build it?
• Where did the builders find the stones?
• How could they build the Pyramid so high?
Useful language:
- I think /I am sure....
- It is said that ...
- The pyramid is said / believed / thought to have been ...
- Probably they...
- They must /can / may / might have ...
Lời giải chi tiết:
A: How long did it take to build it?
B: It is believed/ said/supposed/thought that the Great Pyramid was built over a 20-year period.
A: Where did the builders find the stones?
B: The stones are believed/ said/ supposed/ thought to be found in Everest Mountain.
A: How did they transport them?
B: The stones are believed/ said/ supposed/ thought to be transported by thousands of huge weight arms.
A: How could they build the Great Pyramid of Giza?
B: People say/ think/ believe/ suppose that its construction of a straight or spiral ramp that was raised as the construction proceeded. The blocks were lifted and placed using thousands of huge weight arms.
Tạm dịch:
• Ai đã xây dựng Kim tự tháp Giza?
• Mất bao lâu để xây dựng nó?
• Các thợ xây dựng tìm đá ở đâu?
• Làm thế nào họ có thể xây dựng Kim tự tháp cao như thế?
Ngôn ngữ hữu ích:
- Tôi nghĩ / tôi chắc chắn ....
- Ngươi ta nói rằng ...
- Kim tự tháp được cho là / tin tưởng / nghĩ là ...
- Có lẽ họ ...
- Họ phải / có thể / có thể / có thể có ...
A: Mất bao lâu để xây dựng nó?
B: Người ta tin / nói / nghĩ / nghĩ rằng Kim tự tháp vĩ đại được xây dựng trong khoảng thời gian 20 năm.
A: Những người thợ xây tìm đá ở đâu?
B: Những viên đá được cho là / được cho là / được cho là có thể được tìm thấy ở Núi Everest.
A: Họ vận chuyển chúng như thế nào?
B: Những viên đá được cho là / được cho là / nghĩ / được cho là được vận chuyển bởi hàng ngàn cánh tay lực lưỡng.
A: Làm thế nào mà họ có thể xây dựng Kim Tự Tháp Giza?
B: Mọi người nói / nghĩ / tin / giả sử rằng việc xây dựng một đoạn đường thẳng hoặc xoắn ốc được nảy ra khi tiến trình xây dựng được tiến hành. Các khối đã được dỡ bỏ và đặt bằng cách sử dụng hàng ngàn cánh tay lực lưỡng.
Xemloigiai.com
- Grammar - Unit 16 tiếng Anh 11
- Reading - Unit 16 trang 178 tiếng Anh 11
- Listening - Unit 16 trang 182 tiếng Anh 11
- Writing - Unit 16 trang 184 tiếng Anh 11
- Language focus - Unit 16 trang 185 tiếng Anh 11
- Test yourself F - Unit 16 trang 187 tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh lớp 11
Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 11 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer Work - Công việc tình nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The Post Office - Bưu điện
- Unit 10: Nature In Danger - Thiên nhiên đang lâm nguy
- Unit 11: Sources Of Energy - Các nguồn năng lượng
- Unit 12: The Asian Games - Đại hội thể thao Châu Á
- Unit 13: Hobbies - Sở thích
- Unit 14: Recreation - Sự giải trí
- Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian
- Unit 16: The Wonders Of The World - Các kì quan của thế giới
- Tổng hợp từ vựng lớp 11 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 11
- Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 11 cũ
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- Soạn văn 11
- SBT Ngữ văn lớp 11
- Văn mẫu 11
- Soạn văn 11 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 11
- Soạn văn 11 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 11
- SBT Địa lí lớp 11
- SGK Địa lí lớp 11
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 11
- SBT Lịch sử lớp 11
- SGK Lịch sử lớp 11