Phần câu hỏi bài 8 trang 76, 77 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 8 trang 76, 77 VBT toán 8 tập 1. (A) Muốn chia một phân thức cho một phân thức, ta chia tử thức cho tử thức và chia mẫu thức cho mẫu thức...

    Câu 28.

    Khoanh tròn vào chữ cái trước phát biểu đúng:

    (A) Muốn chia một phân thức cho một phân thức, ta chia tử thức cho tử thức và chia mẫu thức cho mẫu thức.

    (B) Muốn chia một phân thức cho một phân thức khác 0, ta nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ hai.

    (C) Muốn chia một phân thức cho một phân thức, ta nhân nghịch đảo của phân thức thứ nhất với phân thức thứ hai.

    (D) Muốn chia một phân thức cho một phân thức, ta nhân nghịch đảo của phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ hai. 

    Phương pháp giải:

    Muốn chia phân thức \( \dfrac{A}{B}\) cho phân thức \( \dfrac{C}{D}\) khác \(0\), ta nhân \( \dfrac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo \( \dfrac{C}{D}\): 

    \( \dfrac{A}{B} :  \dfrac{C}{D} =   \dfrac{A}{B}.  \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).

    Giải chi tiết:

    \( \dfrac{A}{B} :  \dfrac{C}{D} =   \dfrac{A}{B}.  \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).

    Chọn B.  


    Câu 29.

    Khoanh tròn vào chữ cái trước cách viết đúng.

    \(\begin{array}{l}(A)\,\,\dfrac{A}{B}:\dfrac{C}{{ - D}} =  - \dfrac{{C.A}}{{B.D}}\\(B)\,\,\dfrac{A}{{ - B}}:\dfrac{{ - C}}{D} = \dfrac{{C.A}}{{B.D}}\\(C)\,\,\dfrac{{ - A}}{B}:\dfrac{C}{{ - D}} = \dfrac{{AD}}{{BC}}\\(D)\,\,\dfrac{A}{{ - B}}:\dfrac{C}{{ - D}} =  - \dfrac{{AD}}{{BC}}\end{array}\) 

    Phương pháp giải:

    Muốn chia phân thức \( \dfrac{A}{B}\) cho phân thức \( \dfrac{C}{D}\) khác \(0\), ta nhân \( \dfrac{A}{B}\) với phân thức nghịch đảo \( \dfrac{C}{D}\): 

    \( \dfrac{A}{B} :  \dfrac{C}{D} =   \dfrac{A}{B}.  \dfrac{D}{C}\) với \( \dfrac{C}{D} ≠ 0\).

    Giải chi tiết:

    \((A)\,\,\dfrac{A}{B}:\dfrac{C}{{ - D}} = \dfrac{A}{B}.\dfrac{{ - D}}{C} \)\(=  - \dfrac{{A.D}}{{B.C}} \ne  - \dfrac{{C.A}}{{B.D}}\) 

    \((B)\,\,\dfrac{A}{{ - B}}:\dfrac{{ - C}}{D} = \dfrac{A}{{ - B}}.\dfrac{{ - D}}{C} \)\(= \dfrac{{A.D}}{{B.C}} \ne \dfrac{{C.A}}{{B.D}}\)

    \((C)\,\,\dfrac{{ - A}}{B}:\dfrac{C}{{ - D}} = \dfrac{{ - A}}{B}.\dfrac{{ - D}}{C} \)\(= \dfrac{{\left( { - A} \right).\left( { - D} \right)}}{{B.C}} = \dfrac{{AD}}{{BC}}\)

    \((D)\,\,\dfrac{A}{{ - B}}:\dfrac{C}{{ - D}} = \dfrac{A}{{ - B}}.\dfrac{{ - D}}{C} \)\(= \dfrac{{A.\left( { - D} \right)}}{{\left( { - B} \right).C}} = \dfrac{{A.D}}{{B.C}} \ne  - \dfrac{{AD}}{{BC}}\)

    Chọn C.

    Xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật