Phần câu hỏi bài 1 trang 90, 91 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 1 trang 90, 91 VBT toán 8 tập 1. Tứ giác ABCD có góc C = 105^o...

    Câu 1.

    Tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat C = {105^o},\,\,\widehat D = {115^o},\,\,\widehat A - \widehat B = {20^o}.\)  Số đo của góc \(A\) bằng

    \(\begin{array}{l}(A)\,\,{60^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,{75^o}\\(C)\,\,{80^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,{85^o}\end{array}\)

    Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

    Phương pháp giải:

    Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\)

    Lời giải chi tiết:

    Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\) ta có:

    \(\begin{array}{l}\widehat A + \widehat B + \widehat C + \widehat D = {360^o}\\\widehat A + \widehat B + {105^o} + {115^o} = {360^o}\\\widehat A + \widehat B = {360^o} - \left( {{{105}^o} + {{115}^o}} \right)\\\widehat A + \widehat B = {140^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(\,1\,)\end{array}\)

    Mặt khác: \(\widehat A - \widehat B = {20^o} \Rightarrow \widehat A = \widehat B + {20^o}\,\,\,(2)\)

    Thay (2) vào (1) ta được:

    \(\eqalign{
    & \widehat B + {20^o} + \widehat B = {140^o} \cr 
    & 2\widehat B = {140^o} - {20^o} \cr 
    & \widehat B = {120^o}:2 = {60^o} \cr 
    & \Rightarrow \widehat A = {60^o} + {20^o} = {80^o} \cr} \)

    Chọn C.


    Câu 2.

    Điền vào chỗ trống (…)

    a) Tổng các góc của tứ giác bằng …

    b) Một tứ giác có nhiều nhất … góc nhọn.

    c) Một tứ giác có nhiều nhất … góc vuông.

    d) Một tứ giác có nhiều nhất … góc tù.

    Phương pháp giải:

    Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\)

    Lời giải chi tiết:

    a) Tổng các góc của tứ giác bằng \(360^o\).

    b) Một tứ giác có nhiều nhất \(3\) góc nhọn.

    c) Một tứ giác có nhiều nhất \(4\) góc vuông.

    d) Một tứ giác có nhiều nhất \(3\) góc tù.

    Giải thích:

    b) Giả sử tứ giác có \(4\) góc nhọn do đó tổng số đo các góc của tứ giác nhỏ hơn \({90^o}.4 = {360^o}\)  mâu thuẫn với định lí tổng các góc của một tứ giác.

    c) Ta có \({90^o}.4 = {360^o}\) nên có tứ giác có bốn góc vuông (hình chữ nhật, hình vuông).

    d) Giả sử tứ giác có \(4\) góc tù do đó tổng số đo các góc của tứ giác lớn hơn \({90^o}.4 = {360^o}\)  mâu thuẫn với định lí tổng các góc của một tứ giác.


    Câu 3.

    Tứ giác ABCD có \(\widehat B = \widehat A + {10^o},\,\,\widehat C = \widehat B + {10^o},\)\(\widehat D = \widehat C + {10^o}.\) Số đo góc \(B\) là:

    \(\eqalign{
    & (A)\,\,{65^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,{85^o} \cr
    & (C)\,\,{100^o}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,{90^o} \cr} \)

    Phương pháp giải:

    Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\)

    Lời giải chi tiết:

    Có  \(\widehat B = \widehat A + {10^o}\,\,\,\,\,\,(1)\) 

    \(\widehat C = \widehat B + {10^o}\,\,\,\,\,(2)\)

    Thay (2) vào (1) ta được:

    \(\widehat C = \widehat A + {10^o} + {10^o} \)\(\Rightarrow \widehat C = \widehat A + {20^o}\,\,(3)\)

    \(\widehat D = \widehat C + {10^o}\,\,\,\,(4)\)

    Thay (3) vào (4) ta được: \(\widehat D = \widehat A + {20^o} + {10^o} \Rightarrow \widehat D = \widehat A + {30^o}\)

    Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác bằng \(360^o\) ta có:

    \( \widehat A + \widehat B + \widehat C + \widehat D = {360^o} \) 
    Hay \( \widehat A + \widehat A + {10^o} + \widehat A + {20^o} + \widehat A + {30^o} \)\(= {360^o} \)
    \( \Rightarrow 4\widehat A + {60^o} = {360^o} \) 
    \( \Rightarrow  4\widehat A = {360^o} - {60^o} \)
    \( \Rightarrow  4\widehat A = {300^o} \)
    \( \Rightarrow  \widehat A = {300^o}:4 = {75^o} \) 
    \( \Rightarrow \widehat B = {75^o} + {10^o} = {85^o} \)
    \( \Rightarrow \widehat C = {75^o} + {20^o} = {95^o} \) 
    \( \Rightarrow \widehat D = {75^o} + {30^o} = {105^o} \)

    Chọn B.

    xemloigiai.com

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật