Ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) - Unit 8 SGK Tiếng Anh 9
ADJECTIVE / RELATIVE CLAUSES ( Mệnh đề tính từ / quan hệ)
Mệnh đề tính từ (Adjective clauses) hay mệnh đề quan hệ (Relative clauses) được giới thiệu bởi một đại từ quan hệ (Relative pronoun) hay trạng từ quan hệ ( Relative adverbs) và bổ nghĩa cho một danh từ (a noun) hay một đại từ ( a pronoun).
e.g.: The man who spoke to you yesterday is my uncle.
(Người đàn ông nói chuyện với bạn ngày hôm qua là chú tôi.)
The car which you see over there is my boss’s.
(Chiếc xe bạn thấy đằng kia là xe của chú tôi).
+ Danh từ hay đại từ có một mệnh đề tính từ bổ nghĩa được gọi là tiền ngữ (an antecedent).
Mệnh đề tính từ luôn luôn đứng ngay sau tiền ngữ của nó.
Relative pronouns (Đại từ quan hệ): gồm có :
WHO
WHOM
WHOSE (chỉ sở hữu)
WHICH : chỉ về sự việc, con thú THAT : chỉ về người, sự việc, con thú.
WHO : dùng thay cho tiền ngữ chỉ về người và làm chủ từ (subject) của mệnh đề tính từ.
e.g.: The boy who is speaking to Mr John is the perfect.
(Cậu bé đang nói chuyện với ông John là lớp trưởng.)
The person who takes care of patients is a nurse.
(Người chăm sóc bệnh nhân là y tá.)
WHOM : dùng thay cho tiền ngữ chỉ về người và làm túc từ (object) của mệnh để tính từ.
e.g.: The woman /who(m) you see at the desk is the librarian.
(Người phụ nữ bạn thấy ở bàn viết là quản thủ thư viện)
The doctor /who(m) they talked about is very kind.
(Bác sĩ họ đã nói về (ông ta) rất tử tế.)
Chú ý : WHOM có thể được thay bằng WHO, ở văn phòng giao tiếp (informal style).
WHOSE (+ NOUN) : khi tiền ngữ chỉ về người và có chức năng như một tính từ sở hữu (possessive adjective ).
e.g.: The child whose parents are dead is an orphan.
(Đứa trẻ mà cha mẹ của nó mất là đứa mồ côi.)
The man whose son is my classmate is an engineer.
(Người đàn ông con ông ấy là bạn cùng lớp với tôi là kỹ sư.)
Chú ý : WHOSE luôn luôn đứng giữa HAI danh từ.
WHICH : dùng thay tiền ngữ chỉ về sự việc hay con vật, làm chủ từ hoặc túc từ của mệnh đề tính từ.
e.g.: The books which are on top of the shelf are novels.
(Những sách trên kệ là tiểu thuyết.) (subject)
The horses (which) you see in the field are race horses.
(Những con ngựa bạn thấy trong cánh đồng là ngựa đua.) (object)
THAT : dùng thay cho tiền ngữ chỉ người, sự việc hay con thú, làm chủ từ hoặc túc từ của mệnh đề tính từ.
e.g.: The books that interest children much are picture - hooks.
(Sách thu hút trẻ em nhiều là sách truyện tranh.) (subject)
The matter (that) they’re considering is very complex.
(Vấn đề họ đang xem xét quá phức tạp.)
The student that showed you the way is in my class
(Sinh viên chỉ đường cho bạn học lớp tôi.) (subject)
Tile children (that) visitors are giving presents are the victims of the last flood.
(Các trẻ em, khách đang tặng quà là nạn nhân vụ lụt vừa qua.)
Xemloigiai.com
- Getting started - Unit 8 trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Listen and Read - Unit 8 trang 65 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Speak - Unit 8 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Listen - Unit 8 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Read - Unit 8 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Write - Unit 8 trang 70 SGK Tiếng Anh lớp 9
- Language Focus - Unit 8 trang 70 SGK Tiếng Anh 9
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp: Giới từ + đại từ quan hệ - Unit 8 SGK Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp: Kết hợp câu đơn với mệnh đề tính từ - Unit 8 SGK Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp: Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ - Unit 8 Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề chỉ nhượng bộ - Unit 8 Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp: Trạng từ quan hệ - Unit 8 SGK Tiếng Anh 9
- Ngữ pháp: Các loại mệnh đề tính từ - Unit 8 SGK Tiếng Anh 9
SGK Tiếng Anh lớp 9
Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 9 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: A Visit From A Pen Pal - Cuộc thăm của bạn tâm thư
- Unit 2: Clothing - Quần áo
- Unit 3: A Trip To The Countryside - Một chuyến về quê
- Unit 4: Learning A New Language - Học một ngoại ngữ
- Unit 5: The Media - Phương tiện truyền thông
- Unit 6: The Environment - Môi trường
- Unit 7: Saving Energy - Tiết kiệm năng lượng
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: Natural Disasters - Thiên tai
- Unit 10: Life On Other Planets - Sự sống trên các hành tinh khác
- Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 9 cũ
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2025 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Văn
- Tác giả - Tác phẩm văn 9
- Văn mẫu lớp 9
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 9
- Soạn văn 9 chi tiết
- Soạn văn 9 ngắn gọn
- Soạn văn 9 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- Tập bản đồ Địa lí lớp 9
- SBT Địa lí lớp 9
- VBT Địa lí lớp 9
- SGK Địa lí lớp 9
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 9
- SBT Lịch sử lớp 9
- VBT Lịch sử lớp 9
- SGK Lịch sử lớp 9