Language focus - Unit 4 trang 44 SGK Tiếng Anh 8
LANGUAGE FOCUS
● Past simple
● Preposition of time: in, on, at, before, after, between
● used to
Bài 1
Task 1. Write the past simple form of each verb.
(Em hãy viết hình thức của thì quá khứ đơn cho mỗi động từ.)
a) run d) go h) ride
⟹ ran e) have i) eat
b) fly f) do j) sit
c) take g) be k) come
Lời giải chi tiết:
a. run ⟹ ran b. fly ⟹ flew
c. take ⟹ took d. go ⟹ went
e. have ⟹ had f. do ⟹ did
g. be ⟹ was/ were h. ride ⟹ rode
i. eat ⟹ ate j. sit ⟹ sat
k. come ⟹ came
Bài 2
Task 2. Complete the dialogue below. Use the past simple.
(Em hãy hoàn thành hội thoại sau, dùng thì quá khứ đơn.)
a) Lan:_____________________ ?
Nga: No. I ate noodles.
b) Ba: How did you get to school?
Nam:_______________________ ?
c) Minh:____________________ ?
Hoa: I was at home.
d) Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba:____________________ .
Lời giải chi tiết:
a. Lan: Did you eat bread for breakfast?
Nga: No. I ate noodles.
b. Ba: How did you get to school?
Nam: I got to school by bicycle./ I rode a bike to school./ I walked to school.
c. Minh: Where were you last night?
Hoa: I was at home.
d. Chi: Which subject did you have yesterday?
Ba: I had Maths, Physics, English and Literature.
Tạm dịch:
a. Lan: Bạn đã ăn sáng với bánh mỳ đúng không?
Nga: Không, mình đã ăn mì.
b. Ba: Bạn đã đến trường bằng phương tiện gì?
Nam: Mình đến trường bằng xe đạp./ Mình đi bộ đến trường.
c. Minh: Đêm qua bạn ở đâu?
Hoa: Mình đã ở nhà.
d. Chi: Hôm qua bạn có những môn học nào?
Ba: Mình có Toán, Vật lý, Tiếng Anh và Văn học.
Bài 3
Task 3. Complete the sentences. Use the prepositions in the table.
(Hoàn thành các câu sau, dùng giới từ cho trong bảng.)
in | November 1997 | between | 7 am and 8 am |
on | Monday, July 2 | after | 3 pm |
at | 6 pm | before |
a) I'll see you on Wednesday.
Lời giải chi tiết:
b. I’m going to Laos in January.
c. We must be there between 8.30 and 9.15.
d. The bank closes at 3 pm. If you arrive after 3 pm, the bank will be closed.
e. I’ll be home before seven because I want to see the seven o’clock news.
Tạm dịch:
a. Mình sẽ gặp bạn vào thứ Tư.
b. Mình sẽ sang Lào vào tháng Giêng.
c. Chúng ta phải ở đó trong khoảng giữa 8.30 và 9.15.
d. Ngân hàng đóng cửa lúc 3 giờ chiều. Nếu bạn đến sau 3 giờ chiều, ngân hàng sẽ bị đóng cửa.
e. Mình sẽ về nhà trước bảy giờ vì mình muốn xem tin tức lúc bảy giờ.
Bài 4
Task 4. Look at the pictures. Complete the dialogue. Use used to and the verbs in the box.
(Hãy nhìn tranh rồi hoàn thành hội thoại sau, sử dụng used to và động từ cho trong khung.)
live stay have be |
Nga: Where is this? It isn’t Ha Noi.
Hoa: No, it’s Hue. I (0) used to stay there.
Nga: Is that you, Hoa?
Hoa: Yes. I (1)_______ long hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) ________ my next-door neighbor.
Nga: Are they your parents?
Lời giải chi tiết:
Nga: Where is this? It isn’t in HaNoi.
Hoa: No, it’s in Hue. I (0) used to stay there.
Nga: Is that you, Hoa?
Hoa: Yes. I (1) used to have lonq hair.
Nga: Who is in this photo?
Hoa: That is Loan. She (2) used to be my next door neighbor.
Nga: Are they your parents?
Hoa: No. They’re my aunt and uncle. They (3) used to live in Hue, too.
Tạm dịch:
Nga: Đây là đâu? Chỗ này không phải ở Hà Nội.
Hoa: Không, đó là Huế. Mình đã từng ở đó.
Nga: Kia là bạn phải không Hoa?
Hoa: Đúng thế. Mình từng có mái tóc dài.
Nga: Ai trong bức ảnh này thế?
Hoa: Đó là Loan. Cô ấy từng là hàng xóm bên cạnh nhà mình.
Nga: Họ có phải là bố mẹ bạn không?
Hoa: Không. Họ là dì và chú của mình. Họ cũng từng sống ở Huế.
Xemloigiai.com
- Getting started - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 4 trang 38 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 4 trang 40 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 4 trang 41 SGK Tiếng Anh 8
- Write - Unit 4 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
- Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8
- Cách sử dụng 'used to-infinitive'
- Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
SGK Tiếng Anh lớp 8
Lời giải chi tiết tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making Arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At Home - Ở nhà
- Unit 4: Our Past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The Young Pioneers Club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My Neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country Life And City Life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid Course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế
- Unit 11: Travelling Around Viet Nam - Du lịch vòng quanh Việt Nam
- Unit 12: A Vacation Abroad - Kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: Festivals - Lễ hội
- Unit 14: Wonders Of The World - Kì quan của thế giới
- Unit 15: Computers - Máy vi tính
- Unit 16: Inventions - Các phát minh
- Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 8 cũ
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
Vật Lý
Hóa Học
Ngữ Văn
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
Sinh Học
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
Công Nghệ
Lịch Sử & Địa Lý
- SBT Lịch sử lớp 8
- Tập bản đồ Địa lí lớp 8
- SBT Địa lí lớp 8
- VBT Địa lí lớp 8
- SGK Địa lí lớp 8
- Tập bản đồ Lịch sử lớp 8
- SBT Lịch sử lớp 8
- VBT Lịch sử lớp 8
- SGK Lịch sử lớp 8