Đề kiểm tra 45 phút chương 1 phần Đại số 8 - Đề số 2

Đề kiểm tra 45 phút chương 1: Phép nhân và chia các đa thức đề số 2 trang 41 VBT toán lớp 8 tập 1 có đáp án, lời giải chi tiết kèm phương pháp giải đầy đủ tất cả các bài

    Đề bài

    Câu 1: Thực hiện phép tính

    \(a)\,\,2{x^2}\left( {x - 2} \right) + 3x\left( {{x^2} - x - 2} \right) \)\(- 5\left( {3 - {x^2}} \right)\)

    \(b)\,\,\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) - \left( {4 - x} \right)\left( {2x + 1} \right) \)\(- 3{x^2} + 2x - 5\)

    Câu 2: Rút gọn biểu thức

    \(a)\,\,\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\)\(.\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\)

    \(b)\,\,\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) - {\left( {x - 2} \right)^3} \)\(- 6\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\)

    Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

    \(\begin{array}{l}a)\,\,3{x^3} - 3{x^2}y - 6{x^2} + 6xy\\b)\,\,4{x^2} - 20xy + 25 - {\left( {3x - 2} \right)^2}\\c)\,\,{x^2} - 6x + 5 + {\left( {x - 5} \right)^2}\end{array}\)

    Câu 4: Thực hiện phép chia

    \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {6{x^2} - 11x - 10} \right):\left( {3x + 2} \right)\\b)\,\,\left( {{x^4} + 2{x^3} + 10x - 25} \right):\left( {{x^2} + 5} \right)\end{array}\)

    Lời giải chi tiết

    Câu 1:

    Phương pháp giải:

    Bước 1: Thực hiện nhân đơn thức với đa thức.

    Bước 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng và rút gọn

    Lời giải:

    \(a)\,\,2{x^2}\left( {x - 2} \right) + 3x\left( {{x^2} - x - 2} \right) \)\(- 5\left( {3 - {x^2}} \right)\)

    \( = 2{x^3} - 4{x^2} + 3{x^3} - 3{x^2}\)\( - 6x - 15 + 5{x^2}\)

    \( = \left( {2{x^3} + 3{x^3}} \right) \)\(+ \left( { - 4{x^2} - 3{x^2} + 5{x^2}} \right) - 6x - 15\)

    \( = 5{x^3} - 2{x^2} - 6x - 15\)

    \(b)\,\,\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right) - \left( {4 - x} \right)\left( {2x + 1} \right) \)\(- 3{x^2} + 2x - 5\)

    \(= {x^2} - 3x - x + 3 - \left( {8x + 4 - 2{x^2} - x} \right) \)\(- 3{x^2} + 2x - 5\)

    \( = {x^2} - 3x - x + 3 - 8x - 4 + 2{x^2} \)\(+ x - 3{x^2} + 2x - 5\)

    \( =  - 9x - 6\)

    Câu 2:

    Phương pháp giải:

    a) Áp dụng hằng đẳng thức: \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\)

    b) Áp dụng quy tắc: Nhân đa thức với đa thức và các hằng đẳng thức sau đó thực hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng và rút gọn

    Hằng đẳng thức:

    \(\begin{array}{l}{A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\\{\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\end{array}\)

    Lời giải:

    \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\\ = \left[ {\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)} \right]\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\\ = \left( {{x^2} - {y^2}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\\ = \left[ {\left( {{x^2} - {y^2}} \right)\left( {{x^2} + {y^2}} \right)} \right]\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\\ = \left( {{x^4} - {y^4}} \right)\left( {{x^4} + {y^4}} \right)\\ = {x^8} - {y^8}\end{array}\)

    \(b)\,\,\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right) - {\left( {x - 2} \right)^3} \)\(- 6\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\)

    \(= {x^3} + 2{x^2} + 4x + 2{x^2} + 4x + 8 \)\(- \left( {{x^3} - 3{x^2}.2 + 3x{{.2}^2} - {2^3}} \right) \)\(- 6\left( {{x^2} - {1^2}} \right)\)

    \( = {x^3} + 2{x^2} + 4x + 2{x^2} + 4x + 8 \)\(- {x^3} + 6{x^2} - 12x + 8 - 6{x^2} + 6\)

    \( = 4{x^2} - 4x + 22\)

    Câu 3:

    Phương pháp giải:

    a) Sử dụng phương pháp nhóm và phương pháp đặt nhân tử chung.

    b) Sử dụng phương pháp hằng đẳng thức.

    Áp dụng các hằng đẳng thức:

    \(\begin{array}{l}{\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\\{A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\end{array}\)

    c) Sử dụng phương pháp tách, nhóm, hằng đẳng thức và đặt nhân tử chung.

    Lời giải:

    \(\begin{array}{l}a)\,\,3{x^3} - 3{x^2}y - 6{x^2} + 6xy\\ = \left( {3{x^3} - 3{x^2}y} \right) + \left( { - 6{x^2} + 6xy} \right)\\ = 3{x^2}\left( {x - y} \right) - 6x\left( {x - y} \right)\\ = 3x\left( {x - y} \right)\left( {x - 2} \right)\end{array}\)

    \(b)\,\,4{x^2} - 20xy + 25 - {\left( {3x - 2} \right)^2}\)

    \( = \left( {4{x^2} - 20xy + 25} \right) - {\left( {3x - 2} \right)^2}\)

    \( = \left[ {{{\left( {2x} \right)}^2} - 2.2x.5 + {5^2}} \right] \)\(- {\left( {3x - 2} \right)^2}\)

    \( = {\left( {2x - 5} \right)^2} - {\left( {3x - 2} \right)^2}\)

    \( = \left[ {\left( {2x - 5} \right) - \left( {3x - 2} \right)} \right]\)\(.\left[ {\left( {2x - 5} \right) + \left( {3x - 2} \right)} \right]\)

    \( = \left( {2x - 5 - 3x + 2} \right)\)\(.\left( {2x - 5 + 3x - 2} \right)\)

    \(= \left( { - x - 3} \right)\left( {5x - 7} \right)\)

    \(\begin{array}{l} c)\,\,{x^2} - 6x + 5 + {\left( {x - 5} \right)^2}\\ = {x^2} - x - 5x + 5 + {\left( {x - 5} \right)^2}\\ = \left( {{x^2} - x} \right) + \left( { - 5x + 5} \right) + {\left( {x - 5} \right)^2}\\ = x\left( {x - 1} \right) - 5\left( {x - 1} \right) + {\left( {x - 5} \right)^2}\\ = \left( {x - 1} \right)\left( {x - 5} \right) + {\left( {x - 5} \right)^2}\\ = \left( {x - 5} \right)\left( {x - 1 + x - 5} \right)\\ = \left( {x - 5} \right)\left( {2x - 6} \right)\\ = 2\left( {x - 5} \right)\left( {x - 3} \right)\end{array}\)

    Câu 4:

    Phương pháp giải:

    Áp dụng quy tắc chia đa thức một biến đã sắp xếp.

    Lời giải:

    Xemloigiai.com

     

    Vở bài tập Toán 8

    Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1

    PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2

    CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC

    CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

    CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

    CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

    CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

    CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

    BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

    Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

    Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

    Toán Học

    Vật Lý

    Hóa Học

    Ngữ Văn

    Sinh Học

    GDCD

    Tin Học

    Tiếng Anh

    Công Nghệ

    Lịch Sử & Địa Lý

    Âm Nhạc & Mỹ Thuật